Mibeproxil 300mg - Thuốc điều trị viêm gan B
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.
Thông tin dược phẩm
Video
Mibeproxil 300mg là thuốc gì?
Với thành phần chính là Tenofovir disoproxil fumarat, Mibeproxil 300mg là thuốc được chỉ định trong điều trị viêm gan B mạn tính. Thuốc còn được dùng kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác để điều trị, phòng lây nhiễm virus HIV. Thuốc Mibeproxil 300mg được bào chế dạng viên nén bao phim, thuận lời trong sử dụng và bảo quản.
Thành phần
-
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Công dụng của thuốc Mibeproxil 300mg
-
Điều trị kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong nhiễm virus HIV - 1 ở người lớn.
-
Điều trị kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong phòng ngừa nhiễm HIV ở những người có nguy cơ lây nhiễm.
-
Điều trị viêm gan B mạn tính còn bù, có bằng chứng về virus và mô học chứng tỏ viêm gan thể hoạt động hoặc xơ hóa.
Cơ chế tác dụng của thuốc
-
Dược lực học
-
Tenofovir disoproxil fumarate có cấu trúc nucleotide diester vòng xoắn tương tự adenosine monophosphate. Tenofovir disoproxil fumarate trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir disphosphate. Tenofovir disphosphate ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV - 1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosine - 5' - triphosphate và sau khi gắn kết vào ADN, kết thúc chuỗi ADN.
-
Tenofovir disoproxil fumarate cũng ức chế enzyme ADN - polymerase của virus gây viêm gan B (HBV) trong tế bào gan.
-
Tenofovir disphosphate là chất ức chế men α và β - ADN polymerase của động vật có vú và men γ - ADN ở động vật có xương sống.
-
-
Dược động học
-
Hấp thu
-
Tenofovir disoproxil fumarate được hấp thu nhanh sau khi uống và chuyển thành tenofovir. Sinh khả dụng theo đường uống của thuốc là 25% và tăng lên khi uống thuốc trong bữa ăn giàu chất béo. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 – 2 giờ.
-
-
Phân bố
-
Tenofovir disoproxil fumarate phân bố rộng rãi trong các mô, đặc biệt là gan và thận.
-
-
Thải trừ
-
Thời gian bán thải kết thúc của tenofovir là khoảng 17 tiếng. Tenofovir được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu bằng cả 2 cách bài tiết qua ống thận và lọc qua cầu thận.
-
-
Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng và cách dùng:
-
Liều dùng tham khảo:
-
Điều trị và phòng ngừa HIV: Uống 1 viên x 1 lần/ngày. Kết hợp với thuốc kháng retrovirus khác.
-
Điều trị viêm gan B mạn tính: 1 viên x 1 lần/ngày trong hơn 48 tuần.
-
Bệnh nhân suy thận:
-
Độ thanh thải creatinine 30 – 49 ml/phút: 1 viên mỗi 48 giờ.
-
Độ thanh thải của creatinine 10 – 29 ml/phút: 1 viên x 2 lần/tuần.
-
Bệnh nhân thẩm phân máu: 1 viên/tuần sau khi thẩm phân hoàn tất.
-
-
Cách dùng:
-
Thuốc dùng đường uống.
-
Quá liều:
-
Triệu chứng: Đa niệu, biếng ăn, buồn nôn, nôn, táo bón, giảm trương lực cơ, trầm cảm, lú lẫn và hôn mê.
-
Xử trí: Trong trường hợp quá liều, cần điều trị các triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Chống chỉ định
Thuốc Mibeproxil 300mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau / không được sử dụng trong các trường hợp:
-
Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-
Bệnh thận nặng.
-
Bệnh nhân có bạch cầu đa nhân trung tính thấp bất thường (< 0,75 x 109/L) hay nồng độ hemoglobin bất thường (75 g/L).
-
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ của thuốc Mibeproxil 300mg
-
Tiêu hóa: Chán ăn, đầy hơi, khó tiêu, nôn và buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, viêm tụy.
-
Thần kinh và tâm thần: Bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, ra mồ hôi.
-
Cơ xương: Đau cơ.
-
Gan mật: Tăng men gan.
-
Chuyển hóa: Tăng triglyceride máu, tăng đường huyết, tăng amylase huyết thanh, giảm phosphate máu.
-
Huyết học: Thiếu bạch cầu trung tính.
-
Thận: Suy thận.
-
Da: Phát ban da.
Cảnh báo khi sử dụng
-
Bệnh nhân suy thận: Theo dõi chức năng thận.
-
Kiểm tra sự giảm mật độ khoáng của xương ở bệnh nhân có tiền sử gãy xương hoặc có nguy cơ bị loãng xương.
-
Khi dùng cách thuốc kháng retrovirus có thể gây tăng sinh các mô mỡ trong cơ thể.
-
Nhiễm acid lactic, thường kết hợp với gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ thường gặp khi điều trị với các thuốc ức chế ngược nucleoside. Các triệu chứng nhiễm acid lactic gồm: Buồn nôn, nôn, khó chịu, suy nhược.
-
Trẻ em dưới 15 tuổi: Chưa xác định độ an toàn
Tương tác
-
Tenofovir và các tiền chất không là chất nền của CYP450, không gây ức chế CYP đồng phân 3A4, 2D6, 2C9, 2E1 tuy nhiên hơi ức chế nhẹ trên 1A.
-
Thuốc làm giảm chức năng thận, thuốc cạnh tranh bài xuất qua ống thận như aminoglycoside, cidofovir, vancomycin, ganciclovir, amphotericin B, foscarnet, acyclovir,... làm tăng nồng độ các thuốc khi dùng phối hợp.
-
Tác dụng đồng vận hay cộng hợp với các chất ức chế protease HIV, thuốc ức chế men sao chép ngược không có cấu trúc nucleoside.
-
Tương tác dược động không rõ với thuốc tránh thai đường uống chứa ethinyl estradiol và norgestimate.
Lời khuyên an toàn
-
Thai kỳ:
-
Không sử dụng thuốc cho đối tượng này.
-
-
Cho con bú:
-
Không sử dụng thuốc cho đối tượng này.
-
-
Lái xe và vận hành máy móc:
-
Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.
-
-
Trẻ em:
-
Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.
-
Cách bảo quản
-
Bảo quản thuốc Mibeproxil 300mg
-
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, nhiệt độ dưới 30°C.
-
Nhà sản xuất
-
Tên: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM
-
Xuất xứ: Việt Nam
Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Mibeproxil 300mg Hộp 1 vỉ 7 viên bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.
Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/
Câu hỏi thường gặp
Các sản phẩm Mibeproxil 300mg - Thuốc điều trị viêm gan B hiện đang được cung cấp bởi ThankinhTAP. Để mua hàng quý khách vui lòng đặt hàng trên thankinhtap.com hoặc liên hệ trực tiếp. Xin cảm ơn!
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này