Megistan - Điều trị các bệnh lý gan mật hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-24 23:08:55

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-33941-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Acid ursodeoxycholic: 300mg
Dạng bào chế:
Viên nang
Quy cách đóng gói:
Hộp10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Megistan là thuốc gì?

Megistan là thuốc đã và đang nhận được sự tin dùng của đội ngũ y, bác sĩ hiện nay trong trường hợp cải thiện chức năng gan, bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước hoặc sau khi uống rượu, điều trị chứng khó tiêu, chán ăn do rối loạn ở đường mật, hỗ trợ điều trị sỏi mật cholesterol, viêm túi mật, viêm đường dẫn mật. Megistan được sản xuất bởi Công ty TNHH Phil Inter Pharma.

Thành phần

  • Acid ursodeoxycholic: 300mg.

Công dụng của Megistan

  • Cải thiện chức năng gan trong viêm gan mạn tính.

  • Bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước hoặc sau khi uống rượu.

  • Khó tiêu, chán ăn do rối loạn ở đường mật.

  • Hỗ trợ điều trị sỏi mật cholesterol, viêm túi mật, viêm đường dẫn mật.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Liều dùng trong điều trị sỏi túi mật cholesterol:

      • Liều thông thường: 5 – 10mg/kg/ngày; trung bình: 7,5mg/kg/ngày.

      • Đối với bệnh nhân béo phì liều: 10mg/kg/ngày.

      • Thời gian điều trị tối thiểu là 6 tháng, nếu kích thước sỏi lớn hơn 1cm có thể kéo dài đến 12 tháng.

    • Liều dùng trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:

      • Liều thông thường: 13 – 15mg/kg/ngày.

      • Liều bắt đầu: 200mg/ngày, sau đó tăng liều dần đạt đến liều điều trị khoảng 4-8 tuần.

      • Bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều trị: 20mg/kg/ngày.

  • Cách dùng:

    • Megistan được bào chế dưới dạng viên nang mềm. Uống trực tiếp với lượng nước vừa đủ trong bữa ăn.

    • Uống 1 lần và buổi tối hoặc chia 2 lần sáng và tối.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với acid ursodeoxycholic hay bất cứ thành phần nào khác của thuốc.

  • Bệnh nhân dị ứng với acid mật.

  • Người bệnh sỏi mật có biến chứng, đau quặn mật, viêm tụy, loét dạ dày tá tràng, tắc nghẽn đường mật, viêm ống mật, viêm túi mật.

  • Bệnh nhân sỏi mật là sỏi calci.

  • Bệnh lý suy giảm khả năng co bóp của túi mật, túi mật không hoạt động hoặc kém hoạt động.

  • Túi mật không hoạt động.

  • Ứ mật trong hoặc ngoài gan.

  • Bệnh lý gan cấp tính hoặc đợt cấp của bệnh gan mạn tính.

Tác dụng phụ của Megistan

  • Phản ứng dị ứng, ngứa, nổi mề đay.

  • Tiêu chảy, phân nhão, kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa, nôn, buồn nôn.

  • Viêm túi mật, viêm loét dạ dày.

  • Nhiễm trùng đường tiết niệu.

  • Đau bụng hạ sườn phải.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Kiểm tra chức năng gan (SGOT, SGPT, GGT, bilirubin) trước và trong khi dùng thuốc.

  • Bệnh nhân tăng men gan cần thận trọng khi dùng thuốc, nếu cần có thể ngưng sử dụng thuốc.

  • Cần có các cận lâm sàng về hình ảnh trước và trong khi điều trị thuốc cho bệnh nhân sỏi mật cholesterol để đưa ra liệu trình và đánh giá hiệu quả của thuốc.

  • Nếu không nhìn thấy hình ảnh túi mật trên X-quang, sỏi đá vôi hóa, suy giảm khả năng co bóp của túi mật, xuất hiện cơn đau quặn mật thường xuyên thì không nên dùng Megistan.

  • Bệnh nhân tiêu chảy nên giảm liều điều trị của Megistan, tiêu chảy nặng có thể ngừng điều trị.

  • Bệnh nhân xơ gan do ứ mật nguyên phát, suy giảm chức năng gan cần theo dõi nồng độ acid mật trong huyết tương trong suốt quá trình sử dụng thuốc.

  • Xem xét tăng liều Megistan và sử dụng phối hợp các thuốc điều trị khác trong trường hợp bệnh nhân ứ mật gây mẩn ngứa.

  • Sử dụng thuốc phải kết hợp với chế độ ăn kiêng, giảm calo và cholesterol.

Tương tác

  • Sử dụng đồng thời Megistan với các thuốc kháng acid (Cholestyramin, aluminium), thuốc hạ lipid máu, estrogen, Progestin, Clofibrate, Colestipol, làm giảm sự hấp thu và tác dụng của thuốc.

  • Than hoạt tính làm giảm hấp thụ thuốc Megistan khi dùng chung.

  • Megistan làm tăng hấp thu và tăng tác dụng của các thuốc Cyclosporin.

  • Ciprofloxacin bị giảm tác dụng khi dùng chung với Megistan.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:

    • Thuốc qua được nhau thai nên cân nhắc lợi ích trước khi sử dụng cho phụ nữ mang thai.

  • Cho con bú:

    • Thuốc được bài tiết vào sữa mẹ nên cân nhắc lợi ích trước khi sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Cách bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty TNHH Phil Inter Pharma.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Hiện nay, giá bán Megistan hộp 100 viên trên thị trường là 1.900.000 vnđ (Một triệu chín trăm nghìn đồng).

Nguồn: https://nghidinh15.vfa.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Megistan - Điều trị các bệnh lý gan mật hiệu quả cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ