Ankodinir - Cefdinir 250mg/5ml Dopharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-28 15:38:40

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31927-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ 60ml
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Ankodinir là gì?   

  • Ankodinir là một loại kháng sinh chứa hoạt chất Cefdinir, thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ ba. Thuốc được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm viêm tai giữa cấp tính, viêm xoang hàm cấp, viêm họng, viêm amidan và nhiễm khuẩn da không biến chứng. Cefdinir hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, ngăn chặn sự phát triển và nhân lên của chúng, giúp cơ thể loại bỏ nhiễm trùng hiệu quả.

Thành phần

  • Cefdinir hàm lượng 1,5g.

Chỉ định của Ankodinir 

  • ANKODINIR 30ml được sử dụng cho những trường hợp mắc các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Cefdinir trong một số bệnh lý:
  • Người lớn: Viêm phổi mắc phải cộng đồng; Viêm đợt cấp của viêm phế quản mạn tính; Viêm xoang; Viêm amidan/họng; Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
  • Trẻ em: Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp; Viêm xoang hàm cấp; Viêm họng, viêm amidan; Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.

Chống chỉ định khi dùng Ankodinir

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong công thức thuốc, các kháng sinh nhóm cephalosporin.

Cách dùng và liều dùng của Ankodinir 

Cách dùng:

  • Lấy cốc Nhựa đong nước đun sôi để nguội hoặc nước lọc đến vạch 20ml rồi chia 20ml thành 2 đến 3 lần thêm nước vào lọ. Sau mỗi lần cho nước thì đậy nắp chặt rồi lắc kỹ cho tan đều. Khi hỗn dịch tan đều lấy thìa nhựa kèm theo để uống.

Liều dùng:

  • Người lớn + Thanh thiếu niên
    • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
      • 300mg/lần x 2 lần/ngày trong 10 ngày
    • Viêm đợt cấp của viêm phế quản mạn tính
      • 300mg/lần x 2 lần/ngày trong 5 - 10 ngày hoặc 600mg/lần/ngày trong 10 ngày 
    • Viêm xoang
      • 300mg/lần x 2 lần/ngày troing 5 - 10 ngày hoặc 600mg/lần/ngày trong 10 ngày 
    • Viêm amidan/họng
      • 300mg/lần x 2 lần/ngày trong 5 - 10 ngày hoặc 600mg/lần/ngày 10 ngày 
    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng
      • 300mg/lần x 2 lần/ngày trong 10 ngày
  • Trẻ em
    • Viêm tai giữa
      • 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày trong 10 ngày
    • Viêm đợt cấp của viêm phế quản mạn tính
      • 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày trong 5 - 10 ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày trong 10 ngày 
    • Viêm xoang
      • 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày trong 5 - 10 ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày trong 10 ngày 
    • Viêm amidan/họng
      • 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày trong 5 - 10 ngày hoặc 14mg/kg/lần/ngày trong 10 ngày 
    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng
      • 7mg/kg/lần x 2 lần/ngày trong 10 ngày 
  • Người suy thận
    • Người lớn có Độ thanh thải creatinin </= 30ml/phút dùng 300mg/lần /ngày.
    • Trẻ em có độ thanh thải creatinin </= 30ml/phút/1,73 mét vuông dùng 7mg/kg tối đa 300mg/lần/ngày.
  • Chạy thận nhân tạo: sử dụng liều như người suy thận vào ngày không chạy thận hoặc vừa kết thúc chạy thận.

Tương tác

  • Thực phẩm chứa sắt: Sắt có thể giảm hấp thu Cefdinir; do đó, nên uống cách nhau ít nhất 2 giờ.
  • Probenecid: Thuốc này có thể giảm thải trừ Cefdinir qua thận, dẫn đến tăng nồng độ thuốc trong máu.
  • Thuốc kháng acid chứa nhôm và magiê: Những thuốc này có thể ảnh hưởng đến hấp thu Cefdinir; nên dùng cách nhau ít nhất 2 giờ.
  • Xét nghiệm: Cefdinir có thể gây kết quả dương tính giả trong một số xét nghiệm nước tiểu như ceton, glucose và xét nghiệm Coombs trực tiếp.

Các lựa chọn thay thế Ankodinir 

  • Trong trường hợp cần lựa chọn thay thế cho Ankodinir, có thể xem xét các thuốc kháng sinh khác như BatitopRatida 400mg và Linezolid 400. Batitop chứa hoạt chất Cefpodoxime, một cephalosporin thế hệ thứ ba, có phổ kháng khuẩn tương tự Cefdinir. Ratida 400mg với thành phần Cefixime, cũng thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ ba, hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn. Linezolid 400 là một oxazolidinone, được sử dụng trong các trường hợp nhiễm khuẩn phức tạp, đặc biệt khi vi khuẩn kháng với các kháng sinh thông thường. Việc lựa chọn thuốc thay thế nên dựa trên đánh giá của bác sĩ về tình trạng cụ thể của bệnh nhân và độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh.

Lời khuyên về dinh dưỡng

  • Khi sử dụng Ankodinir, nên tránh tiêu thụ thực phẩm giàu sắt như gan, thịt đỏ và các sản phẩm bổ sung sắt trong vòng 2 giờ trước hoặc sau khi uống thuốc, để không ảnh hưởng đến hấp thu Cefdinir. Ngoài ra, hạn chế dùng các thuốc kháng acid chứa nhôm và magiê trong khoảng thời gian tương tự. Duy trì chế độ ăn cân đối, uống đủ nước và bổ sung các thực phẩm giàu vitamin C như cam, chanh để hỗ trợ hệ miễn dịch và tăng cường hiệu quả điều trị.

 


Câu hỏi thường gặp

Ankodinir hiện được bán với giá 125.000 đồng. Quý khách có thể mua sỉ và lẻ tại Thần kinh TAP, liên hệ tư vấn và đặt hàng qua hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 0901.796.388.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ