Amitriptylin 10mg Danapha - Thuốc điều trị các triệu chứng trầm cảm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-20 16:44:50

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18903-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Amitriptylin hydroclorid: 10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ 500 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Amitriptylin 10mg là thuốc gì?

Amitriptylin 10mg Danapha là thuốc được bào chế dưới dạng viên bao phim, mỗi viên nén chứa 10mg Amitriptylin hydroclorid. Thuốc Amitriptylin 10mg của Danapha được lưu hành trên thị trường với số đăng ký VD-18903-13.

Thành phần

  • Amitriptylin hydroclorid: 10mg.

Công dụng của Amitriptylin 10mg Danapha

  • Thuốc Amitriptylin 10mg Danapha chỉ định dùng trong trường hợp sau:

    • Điều trị triệu chứng trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh (loạn tâm thần hưng trầm cảm).

    • Điều trị chọn lọc một số trường hợp đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn (sau khi đã loại bỏ biến chứng thực thể đường tiết niệu bằng các test thích hợp).

Hướng dẫn sử dụng

  • Liều dùng của Amitriptylin 10mg Danapha:

    • Theo sự chỉ định của bác sĩ.

    • Hoặc liều trung bình là :

      • Liều ban đầu cho người bệnh ngoại trú: 

        • Liều dùng thông thường: Uống 75mg/ngày, chia vài lần.

        • Nếu cần có thể tăng tới 150mg/ngày. Liều tăng được ưu tiên dùng buổi chiều hoặc buổi tối.

      • Liều duy trì ngoại trú:

        • Liều dùng thông thường: Uống 50-100mg/ngày. Với người bệnh thể trạng tốt, dưới 60 tuổi, liều dùng có thể tăng lên đến 150mg/ngày, uống một lần vào buổi tối.

        • Tuy nhiên liều 24-40mg/ngày có thể đủ cho một số người bệnh. Khi đã tác dụng đầy đủ và tình trạng người bệnh đã được cải thiện, nên giảm liều xuống đến liều thấp nhất có thể được để duy trì tác dụng. Tiếp tục điều trị duy trì 3 tháng hoặc lâu hơn để giảm khả năng tái phát. Ngừng điều trị cần thực hiện dần từng bước và theo dõi chặt chẽ vì có nguy cơ tái phát.

      • Đối với người bệnh điều trị tại bệnh viện:

        • Liều ban đầu lên đến 100mg/ngày.

        • Có thể tăng dần đến 200mg/ngày, một số người cần tới 300mg/ngày.

        • Người bệnh cao tuổi và người bệnh trẻ (thiếu niên) dùng liều thấp hơn, 50mg/ngày, chia thành liều nhỏ.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Quá liều:

    • Dấu hiệu:

      • Ngủ gà, lú lẫn, co giật (động kinh), mất tập trung, giãn đồng tử, nhịp tim nhanh, chậm hoặc bất thường, ảo giác kích động, thở nông, khó thở, yếu, mệt, nôn.

    • Xử trí:

      • Rửa dạ dày: Dùng than hoạt dưới dạng bùn nhiều lần.

      • Duy trì chức năng hô hấp, tuần hoàn và thân nhiệt.

      • Theo dõi chức năng tim mạch, ghi điện tâm đồ.

      • Điều trị loạn nhịp: Dùng lidocain, kiềm hóa máu tới pH 7,4-7,5 bằng natri bicarbonat tiêm tĩnh mạch.

      • Xử trí co giật bằng cách dùng diazepam, paraldehyd, phenytoin hoặc cho hít thuốc mê.

Chống chỉ định

  • Thuốc Amitriptylin 10mg Danapha chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

    • Người bệnh mẫn cảm với Amitriptylin.

    • Không được dùng đồng thời với các chất ức chế monoamin oxydase.

    • Không dùng trong giai đoạn hồi phục ngay sau nhồi máu cơ tim.

Tác dụng phụ của Amitriptylin 10mg Danapha

  • Thuốc Amitriptylin 10mg Danapha có thể gây một số tác dụng không mong muốn:

    • An thần quá mức, mất định hướng, ra mồ hôi, tăng thèm ăn, chóng mặt, nhức đầu.

    • Nhịp nhanh, hồi hộp, thay đổi điện tâm đồ, blốc nhĩ – thất, hạ huyết áp thế đứng.

    • Giảm tình dục, khiến liệt dương.

    • Buồn nôn, táo bón, khô miệng, thay đổi vị giác.

    • Khó điều tiết, mờ mắt, giãn đồng tử.

    • Tăng huyết áp.

    • Phù mặt, phù lưỡi.

    • Hưng cảm, hưng cảm nhẹ, khó tập trung, lo âu, mất ngủ, ác mộng.

    • Bí tiểu tiện.

    • Tăng nhãn áp. Ù tai.

    • Mất bạch cầu hạt, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

    • To vú ở đàn ông, sưng tinh hoàn, tăng tiết sữa.

    • Tiêu chảy, liệt ruột, viêm tuyến mang tai.

    • Rụng tóc, mày đay, ban xuất huyết, mẫn cảm với ánh sáng.

    • Vàng da, tăng transaminase.

    • Cơn động kinh, rối loạn vận ngôn, triệu chứng ngoại tháp.

    • Ảo giác (người bệnh tâm thần phân liệt), tình trạng hoang tưởng (người bệnh cao tuổi).

Cảnh báo khi sử dụng

  • Động kinh không kiểm soát được, bí tiểu tiện và phì đại tuyến tiền liệt, suy giảm chức năng gan, tăng nhãn áp góc đóng, bệnh tim mạch, bệnh cường giáp hoặc đang điều trị với các thuốc tuyến giáp.

  • Người bệnh đã điều trị với các chất ức chế monoamin oxydase, phải ngừng thuốc ít nhất 14 ngày, mới được điều trị bằng amitriptylin.

  • Dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng cùng với các thuốc kháng cholinergic có thể làm tăng tác dụng kháng cholinergic.

Tương tác

  • Thuốc ức chế monoamin oxidase (IMAO).

  • Phenothiazin.

  • Các thuốc chống đông.

  • Physostigmin.

  • Levodopa.

  • Cimetidin.

  • Clonidin, guanethidin hoặc guanadrel.

  • Acetazolamid, amilorid, ether, furosemid, halothan, hydralazin, hydroclorothiazid, ketamin, methyldopa, natri. nitroprusiat, nitơ oxyd, reserpin, spironolacton, thiopental.

  • Thuốc chống động kinh.

Lời khuyên an toàn khi sử dụng Amitriptylin 10mg Danapha

  • Thai kỳ:

    • Không sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai.

  • Cho con bú:

    • Không sử dụng thuốc.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Thuốc ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Trẻ em:

    • Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Cách bảo quản Amitriptylin 10mg Danapha

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Nguồn: https://drugbank.vn/thuoc/Amitriptylin-10mg&VD-18903-13

Video về Amitriptylin Danapha

Video hướng dẫn sử dụng Amitriptylin Danapha


Câu hỏi thường gặp

Giá của Amitriptylin 10mg Danapha - Thuốc điều trị các triệu chứng trầm cảm cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ