Agimoti-s - Thuốc điều trị nôn và buồn nôn, chướng bụng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-05 09:14:38

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD3-101-21
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Domperidon maleat 3.18mg(tương đương Domperidon 2,5mg, Simethicon 50mg
Dạng bào chế:
thuốc cốm
Quy cách đóng gói:
Hộp 10, 30 gói. Gói 1 g.
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Agimoti-s là thuốc gì?

  • Agimoti-s là thuốc được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn, chướng và nặng vùng thượng vị khó tiêu, buồn nôn và nôn nặng do hóa trị hiệu quả. Thuốc Agimoti-s có số đăng ký lưu hành là VD-15984-11, đăng ký bởi hãng Agimexpharm. Thuốc thuộc nhóm thuốc có kê đơn nên chỉ được dùng khi có chỉ định của dược sĩ. 

Thành phần

  • Domperidon maleat: 3.18mg (tương đương Domperidon 2,5mg).

  • Simethicon: 50mg.

Công dụng của thuốc Agimoti-s

  • Agimoti - S được chỉ định để điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn, cảm giác chương và nặng vùng thương vị khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột; đặc biệt chứng buồn nôn và nôn nặng ở người đang điều trị bằng thuốc hóa trị gây độc tế bào.

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 

    • Agimoti – S chỉ nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất để kiểm soát nón và buồn nôn.

    • Nên uống Agimoti – S trước bữa ăn 15 – 30 phút và nếu cần thêm 1 lần trước khi đi ngủ. Nếu uống sau bữa ăn, thuốc có thể bị chậm hấp thu.

    • Bệnh nhân nên uống thuốc vào thời gian cố định. Nếu bị quân 1 liệu, có thể bỏ qua liễu đó và tiếp tục dùng thuốc theo lịch trình như cũ. Không nên tăng liều gấp đôi để bù cho liễu đã quên.

    • Thời gian điều trị tối đa không nên vượt qua một tuần,

    • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên)

    • Uống 2 – 4 gói/lần lên đến 3 lần 1 ngày, với liều tối đa là 12 gói mỗi ngày.

    • Trẻ em từ 1 tuổi đến dưới 12 tuổi và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35 kg

    • Liều dùng là 0,25 mg/kg, có thể dùng 3 lần 1 ngày với liều tối đa là 0,75 mg /kg mỗi ngày (ví dụ, đối với trẻ có cân nặng 10 kg, liều dùng là 25 mg”, có thể dùng 3 lần/ngày với liều tối đa là 7,5 mg/ngày).

    • (Liều được tính dựa vào hàm lượng của domperidon)

    • Hoặc:

      • Trẻ em từ 1 tuổi đến dưới 2 tuổi: Uống 1/2 gói/lần lên đến 3 lần 1 ngày với liều tối đa là 2 gói mỗi ngày

      • Trẻ em từ 2 tuổi đến dưới 12 tuổi và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35 kg Uống 1 gói/lần, 3 đến 4 lần 1 ngày với liều tối đa là 4 gói mỗi ngày

      • Nên uống thuốc trước bữa ăn/trước khi cho ăn. Nếu uống sau khi ăn, thuốc có thể bị chậm hấp thu.

      • Bệnh nhân suy gan

        • Agimoti – S chống chỉ định với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng. Không cần hiệu chỉnh liệu đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.

      • Bệnh nhân suy thận

        • Do thời gian bản thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần đưa thuốc của Agimoti – S căn giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thân

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Agimoti-s chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng (xem mục Dược động học).

  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.

  • Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT (xem mục Tương tác thuốc).

  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT) (xem mục Tương tác thuốc).

  • Nôn sau khi mổ, chảy máu đường tiêu hóa, tắc ruột cơ học.

  • Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi.

  • Dùng domperidon thường xuyên hoặc dài ngày.

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Agimoti-s

  • Hiếm gặp ADR < 1/1000

    • Rối loạn ngoại tháp và buồn ngủ có thể xảy ra với tỷ lệ rất thấp và thường do rối loạn tính thấm của hàng rào máu – não (trẻ đẻ non, tổn thương màng não) hoặc do quá liều.

    • Chay sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng Prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.

  • Chưa rõ:

    • Rối loạn tim mạch: Loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoăn đình, đột tử do tìm mạch

  • Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Cảnh báo khi sử dụng

  • Chỉ được dùng domperidon không quả 12 tuần cho người bệnh Parkinson. Có thể xuất hiện các tác dụng có hại ở thần kinh trung ương. Chỉ dùng domperidon cho người bệnh Parkinson khi các biện pháp chống nón khác an toàn hơn nhưng không có tác dụng.

  • Suy thận

  • Thời gian bản thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng. Trong trường hợp dùng nhắc lại, tần suất uống thuốc này cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày tùy thuộc mức độ suy thận. Có thể hiệu chỉnh liều nểu cản

  • Phải giảm 30 - 50% liều ở người suy thận và cho uống thuốc làm nhiều lần trong ngày.

  • Tác dụng trên tim mạch

  • Domperidon làm kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ. Trong quá trình giám sát hậu mại, có rất ít báo cáo về kéo dài khoảng QT và xoắn đinh liên quan đến sử dụng domperidon. Các báo cáo này có các yếu tố nguy cơ gây nhiều như rối loạn điện giải hay các thuốc dùng đồng thời

  • Các nghiên cứu dịch tế cho thấy domperidon có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đặt từ do tim mạch. Nguy cơ này cao hơn đối với bệnh nhân trên 60 tuổi, bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30 mg và bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.

  • Sử dụng domperidon với liều thấp nhất có hiệu quả ở người lớn và trẻ em.

  • Chống chỉ định domperidon cho những bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tìm kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu), nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mắc bệnh tim mạch như suy tim sung huyết do nguy cơ rối loạn nhịp thất. Rối loạn điện giải (hạ kali máu, tăng kali máu, hạ magnesi máu) hoặc nhịp tim chậm đã được biết đến là yếu tố làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim.

  • Cần ngưng điều trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nếu có bất kỳ triệu chứng hay cấu hiệu nào liên quan đến rối loạn nhịp tim.

  • khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo các triệu chứng trên tim mạch.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Agimoti-s ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Agimoti-s hộp 10, 30 gói. Gói 1 g. bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Agimoti-s - Thuốc điều trị nôn và buồn nôn, chướng bụng cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ