Agilosart 50 - Losartan 50mg Agimexpharm

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-10-25 15:18:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32776-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 04 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Agilosart 50 là gì?

  • Agilosart 50 là thuốc điều trị tăng huyết áp với thành phần chính là Losartan kali. Losartan thuộc nhóm thuốc chẹn thụ thể angiotensin II, hoạt động bằng cách ngăn chặn tác động của angiotensin II, một chất gây co mạch và tăng huyết áp. Bằng cách ức chế thụ thể này, Losartan giúp giãn mạch, giảm sức cản ngoại vi và hạ huyết áp hiệu quả. Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng để bảo vệ thận ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 có protein niệu, giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm phì đại thất trái. Agilosart 50 thường được chỉ định cho người lớn và có thể dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc hạ huyết áp khác để đạt hiệu quả tối ưu.

Thành phần

  • Losartan kali hàm lượng 50mg.

Chỉ định của Agilosart 50 

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn, trẻ em và thanh thiếu niên từ 6 đến 18 tuổi
  • Điều trị chứng suy tim mạn tính ở người lớn
  • Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp và bệnh đái tháo đường type 2 với protein niệu ≥ 0,5 g/ngày như là một phần của liệu pháp hạ áp.
  • Giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân người lớn tăng huyết áp với chứng phì đại thất trái được ghi bằng phương pháp điện tim.

Chống chỉ định khi dùng Agilosart 50 

  • Mẫn cảm với losartan hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai.
  • Người suy gan nặng.
  • Người suy thận có creatinin máu ≥ 250 mmol/lít hoặc kali huyết ≥ 5 mmol/lít hoặc hệ số thanh thải creatinin ≤ 30 mmol/lít/phút.
  • Phối hợp losartan với các sản phẩm chứa aliskiren cho bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận có (GFR < 60 ml/phút/1,73 m2).

Cách dùng và liều dùng của Agilosart 50 

Cách dùng:

  • Sử dụng đường uống. Uống lúc đói hoặc no đều được.

Liều dùng:

  • Điều trị tăng huyết áp:
    • Liều khởi đầu và duy trì thông thường: 50mg x 1 lần/ngày. Một số bệnh nhân có thể đạt kết quả tốt hơn khi tăng liều lên 100mg x 1 lần/ngày (vào buổi sáng).
    • Liều duy trì thông thường là 25 – 100mg, uống một lần hoặc chia làm 2 lần mỗi ngày.
    • Nói chung, nếu không kiểm soát được huyết áp với liều đã dùng, thì cách 1 – 2 tháng một lần phải điều chỉnh liều lượng thuốc chống tăng huyết áp.
    • Nếu dùng losartan đơn độc mà không kiểm soát được huyết áp, có thể thêm thuốc lợi tiểu liều thấp. Có thể dùng losartan cùng với các thuốc chống tăng huyết áp khác. Không được phối hợp losartan với các thuốc lợi tiểu giữ kali, do nguy cơ tăng kali huyết.
  • Điều trị suy tim:
    • Liều khởi đầu thông thường là 12,5mg x 1 lần/ngày. Liều thường phải được điều chỉnh theo chu kỳ hàng tuần (tức là 12,5mg mỗi ngày, 25mg mỗi ngày, 50mg mỗi ngày, 100mg mỗi ngày, tối đa 150mg x 1 lần/ngày) theo sự dung nạp của bệnh nhân.
  • Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp và bệnh đái tháo đường type 2:
    • Liều khởi đầu thông thường: 50mg x 1 lần/ngày. Liều có thể tăng lên 100mg x 1 lần/ngày dựa trên đáp ứng huyết áp từ một tháng trở đi sau khi bắt đầu điều trị. Losartan có thể được dùng với các thuốc hạ huyết áp khác cũng như insulin và các thuốc hạ đường huyết khác.
  • Giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân cao huyết áp với chứng phì đại thất trái được ghi lại bằng ECG:
    • Liều khởi đầu thông thường là 50mg x 1 lần/ngày. Nên bổ sung liều thấp hydroclorothiazid và/hoặc liều losartan, nên tăng lên 100mg x 1 lần/ngày dựa trên đáp ứng huyết áp.
  • Các đối tượng đặc biệt:
    • Bệnh nhân suy giảm thể tích tĩnh mạch: nên bắt đầu dùng 25mg x 1 lần/ngày.
    • Bệnh nhân suy thận và bệnh nhân thẩm phân máu: Không cần điều chỉnh liều khởi đầu.
    • Bệnh nhân suy gan: Nên xem xét liều thấp hơn đối với bệnh nhân có tiền sử suy gan, chống chỉ định ở những bệnh nhân suy gan nặng.
    • Trẻ em từ 6 tháng đến dưới 6 tuổi: không nên dùng
    • Trẻ em và thanh thiếu niên từ 6 tuổi đến 18 tuổi:
      • Bệnh nhân cân nặng từ > 20 kg đến < 50 kg: Liều khuyến cáo là 25 mg x 1 lần/ngày, có thể được tăng lên đến tối đa là 50mg x 1 lần/ngày.
      • Bệnh nhân cân nặng từ 50 kg trở lên: Liều thông thường là 50mg x 1 lần/ngày, có thể được điều chỉnh tối đa 100mg x 1 lần/ngày.
    • Không dùng losartan ở trẻ em bị suy gan hoặc có độ lọc cầu thận < 30 ml/phút/1,73 m2.
    • Người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều.

Tương tác

  • Cimetidin: Tăng diện tích dưới đường cong (AUC) của Losartan, có thể làm tăng nồng độ thuốc trong máu.
  • Phenobarbital: Giảm AUC của Losartan và chất chuyển hóa có hoạt tính, có thể làm giảm hiệu quả điều trị.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali, bổ sung kali, chất thay thế muối chứa kali: Tăng nguy cơ tăng kali máu khi dùng cùng Losartan.
  • Rifampicin, aminoglutethimid, carbamazepin, nafcilin, nevirapin, phenytoin: Giảm nồng độ Losartan và chất chuyển hóa trong huyết tương, có thể làm giảm hiệu quả điều trị.
  • Amifostin, thuốc hạ huyết áp khác, carvedilol, thuốc hạ đường huyết, lithi, rituximab: Losartan có thể làm tăng tác dụng của các thuốc này, cần theo dõi chặt chẽ khi dùng cùng.
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID): Dùng cùng Losartan có thể tăng nguy cơ suy thận, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi hoặc suy thận.
  • Lithi: Losartan có thể tăng nồng độ lithi huyết thanh, tăng nguy cơ độc tính; cần theo dõi nồng độ lithi khi dùng cùng.
  • Aliskiren: Tăng nguy cơ hạ huyết áp, tăng kali máu và giảm chức năng thận khi dùng cùng Losartan, đặc biệt ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận.
  • Các thuốc ức chế CYP2C9: Giảm nồng độ chất chuyển hóa có hoạt tính của Losartan, có thể ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị.

Các lựa chọn thay thế Agilosart 50 

  • Các thuốc như Esseil-5Dizantan và Akridol 12.5 đều là những lựa chọn thay thế cho Agilosart 50 trong điều trị tăng huyết áp. Esseil-5 chứa Enalapril, một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitor), giúp giãn mạch và giảm huyết áp. Dizantan có thành phần chính là Candesartan, một ARB tương tự Losartan, hoạt động bằng cách ngăn chặn tác động của angiotensin II lên thụ thể, giúp hạ huyết áp. Akridol 12.5 chứa Carvedilol, một thuốc chẹn beta và alpha, giúp giảm nhịp tim và giãn mạch, từ đó hạ huyết áp. Việc lựa chọn thuốc thay thế nên dựa trên tình trạng sức khỏe cụ thể của bệnh nhân và hướng dẫn của bác sĩ.

Lời khuyên về dinh dưỡng

  • Người dùng Agilosart 50 nên duy trì chế độ ăn ít muối để hỗ trợ kiểm soát huyết áp hiệu quả. Hạn chế thực phẩm giàu kali như chuối, cam, khoai tây, đặc biệt nếu có nguy cơ tăng kali máu. Tránh rượu bia và caffeine, vì chúng có thể ảnh hưởng đến huyết áp và hiệu quả của thuốc. Nên ăn nhiều rau xanh, trái cây tươi và ngũ cốc nguyên hạt để cung cấp đủ chất xơ và dinh dưỡng cần thiết. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng trước khi thay đổi chế độ ăn uống.

Câu hỏi thường gặp

Giá của Agilosart 50 là khoảng 100,000 VNĐ, có thể mua sỉ và lẻ tại Thần Kinh TAP. Để tư vấn và đặt hàng, bạn có thể liên hệ qua hotline 0971.899.466 hoặc Zalo 0901.796.388.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ