Zinecox 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn dạng uống

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-15 11:39:54

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20346-17
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Zinecox 200 là thuốc gì?

  •  Zinecox 200 là thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim, được chỉ định trong điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) với hàm lượng 200mg. Thuốc được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VN-20346-17. Thuốc Zinecox 200 được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 2 vỉ x 10 viên của SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd, Ấn Độ.

Thành phần

  •  Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil): 200mg

Công dụng của thuốc Zinecox 200

  • Viêm amidan, viêm họng cấp tính;

  • Viêm xoang xương hàm trên cấp tính;

  • Đợt cấp trầm trọng của viêm phế quản mạn tính;

  • Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng từ nhẹ đến trung bình;

  • Nhiễm khuẩn cấu trúc da và da không biến chứng, như viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, viêm nang lông, chốc lở và nhọt.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  •  Cefditoren pivoxil là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có tác dụng diệt khuẩn do ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn đang phát triển và phân chia.

  • Cefditoren có tính bền vững với betalactamase (bao gồm penicillinase và cephalosporin) tạo thành bởi các vi khuẩn gram dương và gram âm. So với các cephalosporin thế hệ 1 và 2 thì cefditoren có tác dụng lên vi khuẩn gram âm mạnh hơn nhưng tác dụng lên vi khuẩn gram dương lại yếu hơn các cephalosporin thế hệ 1.

  • Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của cefditoren để phân biệt các chủng nhạy cảm, nhạy cảm trung gian và đề kháng là: nhạy cảm ≤ 0,5 kg/ml, đề kháng ≥ 2 ug ml.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Cefditoren pivoxil là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có tác dụng diệt khuẩn do ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn đang phát triển và phân chia.
    • Cefditoren có tính bền vững với betalactamase (bao gồm penicillinase và cephalosporin) tạo thành bởi các vi khuẩn gram dương và gram âm. So với các cephalosporin thế hệ 1 và 2 thì cefditoren có tác dụng lên vi khuẩn gram âm mạnh hơn nhưng tác dụng lên vi khuẩn gram dương lại yếu hơn các cephalosporin thế hệ 1.
    • Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của cefditoren để phân biệt các chủng nhạy cảm, nhạy cảm trung gian và đề kháng là: nhạy cảm ≤ 0,5 kg/ml, đề kháng ≥ 2 ug ml.
  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Zinecox 200 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Thuốc Zinecox 200 chống chỉ định trong trường hợp: Bệnh nhân quá mẫn với cefditoren và bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc Zinecox 200

  • Thường gặp, ADR >1/100

    • Hệ thần kinh: Nhức đầu;
    • Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, rối loạn tiêu hóa;
    • Bội nhiễm: Bệnh Candida âm đạo.
  •  Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Hệ thần kinh: Kích động, chóng mặt, mất ngủ, ngủ gà, rối loạn giấc ngủ;
    • Hệ hô hấp: Viêm họng, viêm mũi, viêm xoang.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1 000

    • Hệ thần kinh: Hay quên, rối loạn phối hợp, tăng trương lực, viêm màng não, run, sa sút trí tuệ, mất nhân cách, yếu đuối cảm xúc, khoái cảm, tăng tình dục;
    • Hệ hô hấp: Hen suyễn;
    • Hệ tiêu hóa: Viêm loét miệng, viêm ruột kết xuất huyết, viêm loét ruột kết, xuất huyết tiêu hóa, viêm lưỡi, nấc cục, lưỡi đổi màu sắc;
    • Gan mật: Bilirubin huyết;
    • Hệ tiết niệu: Khó tiêu, đau ở khoang thận, viêm thận, tiểu đêm, đa niệu, tiểu không kiểm soát, albumin niệu;
    • Hệ sinh dục: Đau vú, rối loạn kinh nguyệt, xuất huyết tử cung, rối loạn chức năng phóng tinh;
    • Hệ da và mô mềm dưới da: Mụn trứng cá, rụng tóc, chàm bội nhiễm, viêm da tróc vảy, herpes simplex, nhạy cảm ánh sáng;
    • Cơ xương: Đau cơ;
    • Hệ tim mạch: Rung nhĩ, suy tim, ngất, nhịp tim nhanh, ngoại tâm thu, hạ huyết áp thế đứng;
    • Hệ bạch huyết và máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm lượng tiểu cầu, thiếu máu tán huyết, bệnh hạch bạch huyết;
    • Thị giác và thính giác: Giảm sức nhìn, rối loạn thị giác, ù tai;
    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Mất nước, tăng đường huyết, hạ kali huyết, giảm protein huyết;
    • Bội nhiễm: Nhiễm trùng đường niệu, viêm kết tràng do Clostridium diffcile;
    • Rối loạn cơ thể: Cơ thể có mùi, ớn lạnh;

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng khi dùng cefditoren với người có tiền sử mẫn cảm với penicillin, không dùng thuốc với những bệnh nhân quá mẫn với penicillin. Khi xuất hiện những phản ứng mẫn cảm, phải ngừng dùng thuốc và tiến hành các biện pháp điều trị phù hợp.

  • Không nên dùng cefditoren trong trường hợp cần điều trị chống nhiễm khuẩn kéo dài. Việc sử dụng thuốc có chứa pivalate trong nhiều tháng sẽ gây ra thiếu hụt carnitin thường xuyên.

  • Cefditoren không nên dùng với những bệnh nhân thiếu hụt carnitin hoặc những bệnh nhân có vấn đề về chuyển hóa bẩm sinh vì có thể dẫn tới thiếu hụt carnitin nghiêm trọng.

  • Đã có báo cáo về viêm ruột màng giả do Clostridium difficile khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, bao gồm cả cefditoren, vì thế cần thận trọng khi chẩn đoán các bệnh nhân bị tiêu chảy do sử dụng kháng sinh.

Tương tác

  • Khi dùng cefditoren với các thuốc kháng acid và kháng thuốc histamin H2 sẽ làm giảm độ hấp thu thuốc.

  • Dùng cefditoren cùng với probenecid làm tăng nồng độ cefditoren trong huyết tương.

  •  Cefditoren gây phản ứng dương tính giả cho xét nghiệm glucose trong nước tiểu.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát

  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

  • Xuất xứ: Ấn Độ

Nguồn:  dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Zinecox 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn dạng uống cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ