Vacometrol 8mg - Thuốc giúp chống viêm hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-27 08:58:35

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32093-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Methylprednisolon: 8mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Vacometrol 8mg là thuốc gì?

Vacometrol 8mg là thuốc thuộc nhóm kháng sinh, kháng nấm, chứa hoạt chất chính là Methylprednisolon với hàm lượng là 8mg. Thuốc giúp điều trị viêm nhiễm, thiểu năng vỏ thượng thận, hỗ trợ điều trị ung thư. Vacometrol 8mg được Công ty Cổ phần Dược Vacopharm sản xuất và đóng gói thành hộp 10 vỉ x 10 viên.

Thành phần

  • Methylprednisolon: 8mg.

Công dụng của Vacometrol 8mg

  • Bất thường chức năng vỏ thượng thận. 

  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu.

  • Viêm khớp dạng thấp.

  • Lupus ban đỏ, hen phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt.

  • Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ.

  • Trong điều trị ung thư: Leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt.

  • Hội chứng thận hư nguyên phát.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Liều khởi đầu có thể dùng như sau:

      • Viêm khớp dạng thấp: 4-8mg/ngày (½-1 viên).

      • Viêm da toàn thân: 48mg/ngày (6 viên).

      • Lupus ban da đỏ hệ thống: 20-100mg (2,5-12,5  viên).

      • Sốt thấp khớp cấp tính: 48mg (6 viên). Uống duy trì cho đến khi xét nghiệm ESR (tốc độ máu lắng) trở về bình thường trong 1 tuần.

      • Bệnh dị ứng, bệnh về mắt: 12-40mg (1,5-5 viên).

      • Hen phế quản: Có thể đến 64mg (8 viên) dùng 1 liều duy nhất hoặc dùng cách ngày với liều tối đa là 100mg (12,5 viên).

      • Rối loạn hệ máy và bạch cầu, u lympho ác tính: 16-100mg (2-12,5 viên).

      • Viêm loét đại tràng: 16-60mg (2-7,5 viên).

      • Bệnh  Crohn: Cấp tính có thể dùng đến 48mg (6 viên).

      • Ghép tạng: Có thể dùng liều đến 3,6mg/kg/ngày.

      • Sarcoid phổi: 32-48mg (4-6 viên) dùng cách ngày.

      • Viêm động mạch do tế bào khổng lồ/đau cơ dạng thấp: 64mg (8 viên).

      • Pemphigus vilgaris: 80-360mg (10-45 viên).

    • Trẻ em:

      • Liều dùng dựa vào mức độ của bệnh và đáp ứng của bệnh nhân hơn là dựa vào tuổi, cân nặng hoặc diện tích bề mặt da. Nếu có thể, điều trị với liều đơn cách ngày.

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

  • Vacometrol 8mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

    • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    • Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não.

    • Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao.

    • Đang dùng vacxin virus sống.

Tác dụng phụ của Vacometrol 8mg

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.

    • Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu, loét đường tiêu hóa.

    • Da: Rậm lông, teo da, mụn.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Ðái tháo đường, giữ natri, giữ nước, giảm kali máu.

    • Thần kinh cơ và xương: Yếu cơ, chậm phát triển.

    • Hô hấp: Chảy máu cam.

    • Nhiễm trùng và lây nhiễm: Nhiễm trùng (bao gồm tăng nhạy cảm và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng đồng thời che lấp dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng).

    • Tâm thần: Trầm cảm, hưng phấn.

    • Tim mạch: Tăng huyết áp.

    • Khác: Chậm lành vết thương.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.         

    • Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.

    • Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.

    • Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng Cushing, ức chế trục tuyến yên - thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiềm, vô kinh, giữ natri và nước, tăng glucose huyết.

    • Tiêu hóa: Loét dạ dày, buồn nôn, nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy.

    • Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gãy xương.

    • Mắt: Ðục thủy tinh thể, glocom.

    • Nhiễm trùng và lây bệnh: Nhiễm trùng cơ hội, tái phát bệnh lao không hoạt động, viêm phúc mạc.

    • Máu và bạch huyết: Tăng bạch cầu.

    • Miễn dịch: Phản ứng phản vệ.

    • Kinh nguyệt không đều.

    • Khác: Tăng áp lực nội nhãn, giảm cân bằng carbohydrat, tăng calci máu, tăng ure máu, che khuất dấu hiệu nhận biết của các xét nghiệm tren da. Đứt dây chằng, gãy xương sống do chèn ép.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng ở bệnh nhân bị thiểu năng tuyến giáp.

  • Bệnh nhân đang mắc bệnh động kinh, có ý định tự tử, nhược cơ nặng, tăng nhãn áp và nhiễm herpes simplex.

  • Cẩn trọng khi sử dụng corticosteroid toàn thân cho bệnh nhân sau: Viêm loét dạ dày, mới nối ruột, áp xe hoặc các nhiễm trùng sinh mủ khác, viêm đại tràng, viêm túi thừa, bệnh suy gan hoặc xơ gan. 

Tương tác

  • Methylprednisolon là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450, và là cơ chất của enzym P450 3A, do đó thuốc này tác động đến chuyển hóa của ciclosporin, erythromycin, phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.

  • Phenytoin, phenobarbital, rifampin và các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của methylprednisolon.

  • Methylprednisolon có thể gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn.

  • Thuốc trị đái tháo đường.

  • Cyclosporin kết hợp với Methylprednisolon có thể xuất hiện sự ức chế chuyển hóa lẫn nhau.

  • Khi dùng Methylprednisolon với thuốc NSAID có thể làm tăng tỷ lệ chảy máu và loét dạ dày.

  • Thuốc chẹn thần kinh cơ dùng chung với Methylprednisolon xảy ra tính đối kháng tác dụng ức chế thần kinh cơ của Pancuronium và Vecuronium.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:

    • Khuyến cáo phụ nữ đang mang thai không sử dụng thuốc.

  • Cho con bú:

    • Không sử dụng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Thuốc có thể tác động đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, do đó không nên sử dụng thuốc.

Cách bảo quản

  • Để xa tầm tay trẻ em.

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ phần Dược Vacopharm.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá Vacometrol 8mg hộp 100 viên tại Thần Kinh Tap, bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại holine: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Vacometrol 8mg - Thuốc giúp chống viêm hiệu quả cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ