Tunadimet - Thuốc điều trị tai biến tim mạch của Khapharco

200,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-11 10:42:10

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27922-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat): 75mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Tunadimet là thuốc gì?

  • Tunadimet là thuốc được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký 893110288623 (SĐK cũ: VD-27922-17). Thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) với hàm lượng 75mg, có công dụng trong giảm nguy cơ tai biến tim mạch sau nhồi máu cơ tim, đột quỵ và bệnh lý động mạch ngoại biên. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 3 vỉ x 10 viên. Thuốc Tunadimet được nghiên cứu và bào chế bởi công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa.

Thành phần

  • Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat): 75mg

Công dụng của thuốc Tunadimet

  • Điều trị dự phòng bậc hai làm giảm nguy cơ tai biến tim mạch sau nhồi máu cơ tim, đột quỵ và bệnh lý động mạch ngoại biên. Thành phần Clopidogrel được lựa chọn thay thế aspirin trong dự phòng các biến cố tim mạch, mạch não ở những bệnh nhân cần dự phòng bằng thuốc kháng tiểu cầu;
  • Điều trị hội chứng mạch vành cấp như đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên và nhồi máu cơ tim có ST chênh lên;
  • Điều trị hội chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính: Thành phần Clopidogrel có trong thuốc Tunadimet được sử dụng thay thế aspirin ở những bệnh nhân có đau thắt ngực ổn định mạn tính không thể dung nạp aspirin. Những bệnh nhân bệnh mạch vành có triệu chứng với nguy cơ cao dẫn tới biến cố tim mạch nên phối hợp aspirin với Clopidogrel;
  • Các tình trạng xơ vữa động mạch và thiếu máu cơ tim khác: Clopidogrel thường được khuyến cáo sử dụng như một thuốc chống kết tập tiểu cầu thay thế hoặc phối hợp với aspirin trong dự phòng huyết khối ở bệnh nhân sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành sử dụng tĩnh mạch hiển ghép nối;
  • Dùng phối hợp với aspirin để dự phòng tái hẹp mạch sau can thiệp mạch qua da và đặt stent mạch vành;
  • Ở những bệnh nhân thay van tim nhân tạo Clopidogrel có thể được lựa chọn trong liệu pháp kháng tiểu cầu mà không thể dùng aspirin hoặc dùng aspirin nhưng có biến chứng huyết khối.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Clopidogrel sau khi uống thì được chuyển hóa thành dạng có hoạt tính, Clopidogrel có khả năng ức chế quá trình kết tập tiểu cầu của cơ thể thông qua cơ chế liên kết có chọn lọc và không phục hồi với các thụ thể P2Y 12 ADP trên tiểu cầu. Chính nhờ liên kết này của Clopidogrel với các thụ thể làm kích hoạt phức hợp glycoprotein GPIIb/IIIa

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Ở người chuyển hóa kém cần tính liều theo Clopidogrel, chú đến dược lý học di truyền;
    • Người lớn uống liều 75mg/ ngày;
    • Trường hợp hồi phục sau nhồi máu cơ tim, đột quỵ, bệnh lý động mạch ngoại biên thì liều dùng là 75mg/ ngày/ lần;
    • Nếu bệnh nhân mắc hội chứng mạch vành cấp được lựa chọn can thiệp mạch vành qua da, liều nạp thời gian đầu điều trị là 300mg trước khi can thiệp ít nhất 2 giờ, sau đó 75mg/ngày (phối hợp với 75 – 325mg aspirin/ngày). Nếu bệnh nhân không thể dùng aspirin thì dùng liều đầu tiên Clopidogrel là 300 – 600mg trước can thiệp ít nhất 24 giờ, sau đó là 75mg/ngày, kéo dài ít nhất 12 tháng;
    • Nếu bệnh nhân điều trị bảo tồn nhồi máu cơ tim có ST chênh lên thì liều dùng Clopidogrel là 75mg/ngày (phối hợp với aspirin 75mg – 162mg/ngày). Thời gian điều trị ít hơn 28 ngày, thường dùng cho đến khi ra viện. Có thể dùng 1 liều đầu tiên 300 – 600mg/ngày nếu bệnh nhân có chỉ định can thiệp mạch vành. Sau can thiệp mạch vành, bệnh nhân tiếp tục uống 75mg/ngày, kéo dài ít nhất 12 tháng;
    • Ở bệnh nhân không có nguy cơ cao chảy máu hoặc có vấn đề về dung nạp Clopidogrel và đặt stent động mạch vành thì thời gian điều trị lý tưởng là 12 tháng sau đặt stent giải phóng thuốc chậm, liều điều trị hàng ngày. Thời gian điều trị tối thiểu 1 tháng nếu đặt stent kim loại trần, 3 tháng với đặt stent giải phóng sirolimus và 6 tháng nếu stent giải phóng paclitaxel. Không nên ngừng thuốc điều trị sớm vì có thể dẫn tới huyết khối trong stent và nhồi máu cơ tim (gây nhồi máu cơ tim hoặc tử vong).
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Tunadimet chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Không sử dụng thuốc Tunadimet với người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng đối với những bệnh nhân có bệnh lý xuất huyết như loét dạ dày (đường tiêu hóa) hay xuất huyết nội sọ.

Tác dụng phụ của thuốc Tunadimet

  • Thường gặp: Các triệu chứng về rối loạn tiêu hóa và dị ứng trên da;
  • Ít gặp: Cảm giác tức ngực, chảy máu cam;
  • Hiếm gặp: Các triệu chứng xuất huyết tiêu hóa, loét dạ dày, giảm bạch cầu trung tính hoặc mất bạch cầu không hạt nghiêm trọng, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết do giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, hội chứng viêm thận, mất vị giác, viêm khớp cấp;
  • Các tác dụng phụ khác được ghi nhận: Xuất huyết nội sọ, xuất huyết ở mắt.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc ở những bệnh nhân xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật hoặc do các bệnh lý khác;
  • Với bệnh nhân sắp làm phẫu thuật thì phải ngưng sử dụng Clopidogrel 5 ngày trước khi phẫu thuật;
  • Bệnh nhân có thương tổn về xuất huyết thì cần thận trọng khi sử dụng Clopidogrel: Những thuốc có thể gây ra thương tổn tương tự cũng cần thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân đang dùng Clopidogrel;
  • Bệnh nhân mắc suy gan, có sự thay đổi trong chuyển hóa thì cũng cần thận trọng khi dùng thuốc Tunadimet.
  • Đối với phụ nữ có thai nếu thật cần thiết sử dụng thì cần hỏi ý kiến bác sĩ để cân nhắc giữa lợi ích khi dùng thuốc và sức khỏe thai kỳ.
  • Đối với phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ cần thận trọng khi sử dụng Clopidogrel, vì thuốc có thể bài tiết trong sữa mẹ.
  • Đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc: Clopidogrel không gây ảnh hưởng nào đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác

  • Phenytoin, thuốc chống viêm không steroid, warfarin,Tamoxifen, Fluvastatin, torsemid, tolbutamid
  • Omeprazol,fluoxetin, fluvoxamin, ketoconazol, cimetidin, felbamat, etravirin, fluconazol
  • Thuốc chống đông
  • Dasatinib, ethyl ester

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không dùng cho đối tượng này.
  • Cho con bú:
    • Không dùng cho đối tượng này.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: https://drugbank.vn/  


Câu hỏi thường gặp

Giá của Tunadimet - Thuốc điều trị tai biến tim mạch của Khapharco cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ