Soluboston 20 - Thuốc kháng viêm viêm, điều trị dị ứng da

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-07 16:18:56

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32506-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 20mg
Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 20 viên

Video

Soluboston 20 là thuốc gì?

  • Soluboston 20 là thuốc được chỉ định để điều trị các tình trạng viêm, dị ứng mô liên kết, da liễu, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh nội tiết, điều trị ung thư phổi, dự phòng và điều trị bệnh lý túc chủ chống lại ghép. Thuốc Soluboston 20 có số đăng ký là VD-32506-19, do Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam chịu trách nhiệm sản xuất. 

Thành phần

  • Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat): 20mg.

Công dụng của thuốc Soluboston 20

  • Thuốc Soluboston được chỉ định để điều trị và làm suy giảm tình trạng viêm, dị ứng trong các trường hợp cụ thể sau:

    • Colagen - mô liên kết:

      • Lupus ban đỏ hệ thống;

      • Viêm mạch máu;

      • Viêm đa cơ;

      • Bệnh nhiễm sarcoid ở nội tạng.

    • Da liễu:

      • Bỏng nước tự miễn trên da nặng: Pemphigus và Pemphigoid bỏng nước;

      • Angiomas dạng nặng - u máu dưới da;

      • Lichen phẳng;

      • Mày đay cấp tính;

      • Tăng bạch cầu trung tính thể nặng.

    • Tiêu hóa:

      • Loét đại tràng giai đoạn tiến triển;

      • Bệnh Crohn;

      • Viêm gan tự miễn mãn tính.;

      • Viêm gan nặng do rượu.

    • Nội tiết:

      • Viêm tuyến giáp bán cấp de Quervain;

      • Tăng calci huyết.

    • Huyết học:

      • Ban huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nặng;

      • Thiếu máu;

      • Mất hồng cầu tự miễn;

      • Kết hợp để điều trị bệnh lympho ác tính;

      • Giảm nguyên hồng cầu mãn tính hoặc bẩm sinh.

    • Nhiễm trùng:

      • Viêm màng ngoài tim do lao;

      • Tình trạng lao trầm trọng;

      • Viêm phổi do Pneumocystis carinii kèm tình trạng thiếu oxy huyết nặng.

    • Ung thư phổi:

      • Giảm buồn nôn trong hóa trị ung thư phổi.

      • Giảm phù/viêm khi xạ trị và hóa trị điều trị ung thư.

    • Thận:

      • Hội chứng thận hư;

      • Hội chứng thận hư do hyalin hóa cục bộ và ổ cầu thận;

      • Bệnh Lupus giai đoạn III, IV;

      • U hạt sarcoid trong thận;

      • Viêm mạch máu kèm suy thận;

      • Viêm cầu thận tăng sinh mạch.

    • Thần kinh:

      • Nhược cơ;

      • Phù não do khối u;

      • Viêm đa rễ - dây thần kinh tự phát mãn tính;

      • Hội chứng West;

      • Hội chứng Lennox-Gastaut;

      • Khi tiêm tĩnh mạch Corticosteroid lặp lại bị đa xơ cứng.

    • Mắt:

      • Viêm màng bồ đào trước;

      • Viêm màng bồ đào sau nặng;

      • Phù lồi mắt;

      • Những bệnh lý thần kinh ở mắt do tiêm tĩnh mạch corticosteroid.

    • Tai, mũi, họng:

      • Viêm tai giữa có xuất dịch;

      • Polyp mũi;

      • Viêm xoang cấp hoặc mãn tính;

      • Điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa ngắn ngày;

      • Viêm thanh quản cấp tính kèm thở rít ở trẻ nhỏ.

    • Hô hấp:

      • Hen suyễn liên tục( trường hợp này nên điều trị ngắn ngày, trong trường hợp không cải thiện điều trị dạng hít liều cao);

      • Hen cấp, hen cấp nặng;

      • Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính;

      • Phát triển Sarcoidosis;

      • Xơ phổi mô kẽ lan tỏa.

    • Khớp:

      • Viêm khớp dạng thấp;

      • Viêm đa khớp;

      • Đau cơ dạng thấp;

      • Bệnh Horton;

      • Sốt do thấp khớp cấp tính;

      • Viêm dây thần kinh cánh tay, cổ nặng;

      • Cấy ghép cơ quan và tế bào gốc tạo máu.

    • Dự phòng - điều trị cấy ghép:

      • Dự phòng và điều trị bệnh lý túc chủ chống lại ghép.

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 

    • Người lớn:

      • Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chẩn đoán, tiên lượng, mức độ nghiêm trọng của bệnh và khả năng dung nạp thuốc của mỗi người bệnh. Nên sử dụng liều thấp nhất trong thời gian ngắn để giảm thiểu tác dụng không mong muốn.

      • Điều trị tấn công: Liều dùng 0,35 – 1,2 mg Prednisolon/ kg/ ngày. Trong các trường hợp viêm nặng: 0,75 1,2 mg Prednisolon/ kg/ ngày.

      • Đối với các trường hợp đặc biệt khác, có thể yêu cầu liều Prednisolon cao hơn.

    • Trẻ em:

      • Liều dùng phụ thuộc vào tình trạng bệnh nặng nhẹ và cân nặng của trẻ em.

      • Trẻ > 10kg: Điều trị tấn công: Liều dùng 0,5 – 2 mg Prednisolon/ kg/ ngày. Liệu pháp Corticosteroid cách nhật được sử dụng ở trẻ em để hạn chế còi xương. Liệu pháp dùng cách ngày được xem xét sử dụng chỉ khi đã kiểm soát viêm bằng liều cao corticosteroid và trong quá trình điều trị không bị tái phát.

      • Trẻ em <10kg: Sử dụng các thuốc liều thấp thích hợp hơn.

    • Người bệnh nên điều trị liều tấn công cho đến khi tình trạng bệnh được kiểm soát tốt. Trong trường hợp sử dụng Prednisolon kéo dài, việc giảm liều phải từ từ không được dừng thuốc đột ngột, nếu cần thiết có thể tiếp tục sử dụng ở liều duy trì. Người bệnh được chỉ định sử dụng liều cao kéo dài nên sử dụng liều đầu tiên thành 2 lần/ ngày và sau đó hàng ngày sử dụng 1 liều duy nhất trong bữa ăn sáng.

    • Ở người bệnh nhân mà liều Corticosteroid toàn thân > liều sinh lý trong điều trị thuốc hơn 3 tuần thì không nên dừng Prednisolon đột ngột. Việc quyết định ngừng thuốc sẽ phụ thuộc chủ yếu vào liều khởi đầu, bệnh lý cần điều trị và thời gian điều trị.

    • Quá trình điều trị với corticosteroid làm giảm tiết các hormon như ACTH và cortisol, việc dùng Prednisolon kéo dài có thể gây suy giảm chức năng tuyến thượng thận. Cần ngưng thuốc từ từ có thể giảm trung bình 10% trong 8 -15 ngày để đảm bảo sự hồi phục của trục HPA và ngăn ngừa nguy cơ bị tái phát bệnh.

    • Đối với đợt điều trị ngắn hơn 10 ngày: Có thể không cần phải giảm liều Prednisolon từ từ. 

  • Cách dùng: 

    • Thuốc Soluboston được dùng cho đường uống. Người bệnh sử dụng viên nén cho vào cốc nước đợi viên sủi hòa tan trong nước rồi uống vào bữa ăn buổi sáng.

    • Người bệnh không được tự ý dừng thuốc đột ngột khi điều trị kéo dài, bắt buộc phải theo những khuyến cáo của bác sĩ, dược sĩ để giảm liều thuốc.

    • Để có hiệu quả dùng thuốc tốt nhất, người bệnh phải dùng thuốc đều đặn. Trường hợp quên 1 liều thuốc vẫn tiếp tục điều trị như bình thường.

    • Thuốc dùng để điều trị tấn công hoặc điều trị ngắn ngày với liều trung bình hoặc cao ở người lớn hoặc trẻ em > 10 kg. Liều duy trì lâu dài thấp hơn 20 mg/ngày.

Chống chỉ định

Thuốc Soluboston 20 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Người bệnh bị nhiễm trùng trong mọi trường hợp.

  • Nhiễm virus đang phát triển như: Viêm gan, zona, herpes, thủy đậu.

  • Rối loạn thần kinh chưa được kiểm soát được.

  • Đang dùng vacxin sống hoặc giảm hoạt lực.

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Soluboston 20

  • Soluboston thường dung nạp tốt nhất khi người bệnh theo đúng những chỉ dẫn dùng thuốc từ bác sĩ, dược sĩ. Tuy nhiên trong quá trình dùng thuốc, người bệnh có thể gặp một số tác dụng không mong muốn và khó chịu như:

    • Mặt tròn và đỏ, tăng cân.

    • Xuất hiện các vết bầm tím.

    • Tăng huyết áp động mạch.

    • Kích thích.

    • Rối loạn giấc ngủ.

    • Xương dễ gãy, gãy xương, loãng xương.

    • Thay đổi các tham số sinh học kali ,muối, đường.

    • Nguy cơ suy giảm tuyến thượng thận.

    • Rối loạn tăng trưởng ở trẻ em.

    • Rối loạn chu kỳ kinh nguyệt.

    • Đứt gân.

    • Yếu cơ.

    • Loét đường tiêu hoá và rối loạn tiêu hóa.

    • Các rối loạn ở da.

    • Tăng nhãn áp.

    • Đục thuỷ tinh thể.

Tương tác

  • Thuốc Sultopride sẽ tác động lên hệ thần kinh trung ương.

  • Vắc-xin sống đã làm giảm đi hoạt lực.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Soluboston 20 ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Soluboston 20 hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 20 viênbạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Soluboston 20 - Thuốc kháng viêm viêm, điều trị dị ứng da cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ