Raxium 20 - Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng

120,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-19 10:48:52

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28574-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Rabeprazol natri (dưới dạng Rabeprazol natri hydrat): 20mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Raxium 20 là thuốc gì?

  • Raxium 20 là thuốc được nghiên cứu và bào chế bởi công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Rabeprazol natri (dưới dạng Rabeprazol natri hydrat) với hàm lượng 20mg, có công dụng trong điều trị viêm loét dạ dày-tá tràng và hội chứng Zollinger – Ellison. Thuốc được bào chế dạng viên nén, dùng đường uống. Thuốc Raxium 20 được đóng gói dạng hộp, bên trong chứa 03 vỉ x 10 viên.

Thành phần

  • Rabeprazol natri (dưới dạng Rabeprazol natri hydrat): 20mg.

Công dụng của thuốc Raxium 20

  • Ðiều trị loét tá tràng hoạt động, viêm loét dạ dày lành tính hoạt động, bệnh trào ngược dạ dày–thực quản dạng loét hoặc dạng bào mòn (GERD). Hội chứng Zollinger–Ellison và các tình trạng tăng tiết bệnh lý khác.
  • Điều trị duy trì trong các bệnh trào ngược dạ dày và thực quản.
  • Điều trị triệu chứng các bệnh lý như trào ngược dạ dày thực quản từ mức độ trung bình đến rất nặng.
  • Kết hợp với những loại thuốc kháng khuẩn thích hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori ở những người bị loét đường tiêu hóa.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Tác dụng của hoạt chất Rabeprazol natri là ức chế chuyên biệt bơm proton H+K+ATPase, có đặc tính chống tiết acid dạ dày. Thuốc gây ra ức chế cả sự tiết acid dạ dày cơ bản lẫn kích thích. Khi sử dụng thuốc với liều điều trị 20mg, thuốc nhanh chóng đạt hiệu quả trong vòng 1 giờ, hiệu quả tối đa đạt sau khi uống thuốc từ 2 đến 4 giờ. Thức ăn không gây ra ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Điều trị viêm loét tá tràng hoạt động: Uống 10 mg hay 20 mg x 1 lần/ ngày, trong thời gian từ 4 đến 8 tuần.
      • Điều trị loét dạ dày lành tính hoạt động: Uống 10 mg hay 20 mg x 1 lần/ngày, trong thời gian từ 6 đến 12 tuần.
      • Điều trị bệnh trào ngược dạ dày–thực quản dạng loét hoặc dạng bào mòn (GERD): Uống 10 mg hay 20 mg x 1 lần/ngày, trong thời gian từ 4 đến 8 tuần.
      • Điều trị duy trì dài hạn bệnh trào ngược dạ dày–thực quản: sử dụng liều duy trì 10 mg hay 20 mg x 1 lần/ngày.
      • Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày–thực quản từ mức độ trung bình đến rất nặng: Uống 10 mg x 1 lần/ngày đối với người không có viêm thực quản. Nếu triệu chứng không cải thiện sau 4 tuần, bạn cần được khám kiểm tra thêm.
      • Hội chứng Zollinger–Ellison và các tình trạng tăng tiết bệnh lý khác: Liều điều trị khởi đầu là 60 mg x 1 lần/ngày. Bác sĩ có thể tăng liều điều trị lên đến 100 mg x 1 lần/ngày hay 60 mg x 2 lần/ngày. Một số người bị hội chứng Zollinger–Ellison đã được điều trị liên tục đến một năm.
      • Điều trị vi khuẩn Helicobacter pylori: Điều trị phối hợp trong 7 ngày được đề nghị như sau: Raxium 20 x 2 lần/ngày và kháng sinh Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày và kháng sinh Amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày.
    • Đối với trẻ em
      • Đối với trẻ em lớn hơn 12 tuổi: Tính an toàn và hiệu quả trong điều trị ngắn hạn GERD (điều trị trong thời gian 8 tuần).
      • Đối với trẻ em dưới 12 tuổi: Tính an toàn và hiệu quả trong điều trị ngắn hạn GERD chưa được thiết lập.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Raxium 20 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc và các dẫn xuất benzimidazol.

Tác dụng phụ của thuốc Raxium 20

  • Tác dụng không mong muốn thường gặp, bao gồm: xuất nhiễm trùng; mất ngủ, đau đầu, hoa mắt, chóng mặt; ho, viêm họng; tiêu chảy, buồn nôn, đầy hơi, đau bụng hay đau lưng, đau không đặc hiệu.
  • Tác dụng không mong muốn ít gặp: căng thẳng; viêm phế quản, viêm xoang; cảm giác khó tiêu, khô miệng, ợ hơi; đau mỏi cơ bắp, vọp bẻ chân, đau khớp, gãy xương.
  • Tác dụng không mong muốn hiếm gặp như giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu; dị ứng: Phù mặt, khó thở, hạ huyết áp, ban đỏ, phản ứng bóng nước; rối loạn tâm thần, trầm cảm; viêm dạ dày, rối loạn vị giác, viêm miệng; viêm thận kẽ.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Việc cải thiện các dấu hiệu triệu chứng qua điều trị bằng thuốc Raxium 20 không loại trừ sự hiện diện của ung thư dạ dày hay thực quản. Do đó cần phải loại trừ khả năng ung thư trước khi bắt đầu điều trị.
  • Những người bệnh điều trị dài hạn (đặc biệt điều trị hơn một năm) cần được kiểm tra sức khỏe thường xuyên.
  • Người bệnh bị rối loạn chức năng gan nặng.
  • Hoạt chất Rabeprazole không được khuyến cáo sử dụng đối với trẻ em, vì chưa có kinh nghiệm sử dụng hoạt chất Rabeprazole ở nhóm tuổi này.
  • Hạ magnesi máu hiếm gặp ở những người điều trị với thuốc ức chế bơm proton (PPI) trong thời gian ít nhất 3 tháng, có thể gặp nhiều hơn trong trường hợp sau 1 năm điều trị. Ở hầu hết các trường hợp, điều trị hạ magnesi máu bằng phương pháp bổ sung magnesi và ngưng sử dụng PPI.
  • Thuốc ức chế bơm proton (PPI), đặc biệt là nếu dùng liều điều trị cao và khoảng thời gian dài trên 1 năm, có thể liên quan với sự tăng nguy cơ loãng xương liên quan đến gãy xương hông, cổ tay hay cột sống, chủ yếu ở người cao tuổi hoặc trong sự hiện diện của các yếu tố nguy cơ khác.
  • Điều trị bằng PPI, bao gồm hoạt chất Rabeprazole natri, có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiêu hóa bởi Salmonella, Campylobacter và Clostridioides difficile.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc Raxium 20 không làm giảm khả năng lái xe hay vận hành máy móc. Tuy nhiên nếu khi uống thuốc bạn cảm thấy buồn ngủ, nên tránh lái xe hay vận hành máy móc phức tạp.

Tương tác

  • Hoạt chất Rabeprazole gây ra ức chế sự bài tiết acid của dạ dày nên có thể xảy ra sự tương tác với các thuốc có độ hấp thu phụ thuộc vào độ pH.
  • Rabeprazole không gây tương tác với những loại thuốc kháng acid dạng lỏng.
  • Sử dụng đồng thời thuốc Raxium 20 với ketoconazole hoặc itraconazole có thể làm giảm nồng độ thuốc kháng nấm trong huyết tương.
  • Hoạt chất Rabeprazole ức chế sự chuyển hóa của Cyclosporin khi điều trị kết hợp.
  • Sử dụng đồng thời thuốc Raxium 20 và warfarin làm tăng INR và thời gian prothrombin, có thể dẫn đến chảy máu bất thường và đe dọa tính mạng.
  • Không nên sử dụng thuốc Raxium 20 đồng thời với hoạt chất Atazanavir.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: https://drugbank.vn/   


Câu hỏi thường gặp

Giá của Raxium 20 - Thuốc điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ