Predsantyl 16mg - Thuốc kháng viêm, chống dị ứng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-09 08:31:53

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110106523
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
60 tháng

Video

Predsantyl 16mg là thuốc gì?

  • Predsantyl 16mg là thuốc điều trị các bất thường chức năng tại vỏ thượng thận, viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, Lupus ban đỏ hệ thống, giảm bạch cầu hạt. Ngoài ra, thuốc còn điều trị các rối loạn về máu, viêm đa khớp dạng thấp, viêm loét đại tràng, dự phòng và điều trị thải ghép.  Thuốc Predsantyl 16mg được sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở, có số đăng ký 893110106523.

Thành phần

  • Methylprednisolon 16mg

Công dụng của thuốc Predsantyl 16mg

  • Các bất thường chức năng tại vỏ thượng thận: tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh hay suy thượng thận tiên phát và thứ phát cần dùng liệu pháp thay thế hormone.

  • Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, hen phế quản,...

  • Bệnh về mạch máu: viêm đa cơ toàn thân, Lupus ban đỏ hệ thống, thiếu máu tan máu, viêm động mạch tế bào khổng lồ, bệnh thấp tim, giảm bạch cầu hạt....

  • Rối loạn về máu: Thiếu máu tan huyết tự miễn, xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát...

  • Viêm đa khớp dạng thấp, viêm khớp thiếu niên, thấp khớp, viêm cột sống dính khớp

  • Viêm loét đại tràng

  • Bệnh nhân bị dị ứng nặng bao gồm cả phản vệ,

  • Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, ung thư vú, u lympho, ung thư tuyến tiền liệt.

  • Bệnh nhân lao đang có biểu hiện của biến chứng lao màng não

  • Dự phòng và điều trị thải ghép sau phẫu thuật cấy ghép mô tạng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng: 

    • Thấp khớp:

    • Viêm khớp dạng thấp:

      • Bệnh nặng: 12 - 16 mg/ngày.

      • Bệnh mức độ nghiêm trọng vừa: 8 - 12 mg/ngày.

      • Mức độ trung bình: 4 - 8 mg/ngày.

      • Trẻ em dùng với liều khởi đầu 4 - 8 mg/ngày.

      • Sốt thấp khớp cấp tính: 48 mg/ngày cho đến khi tốc độ lắng máu trở lại bình thường 1 tuần.

    • Viêm động mạch:

    • Lupus ban đỏ hệ thống: 20 - 100 mg/ngày.

      • Viêm da cơ toàn thân: 48 mg/ngày.

      • Viêm động mạch tế bào khổng lồ: 64 mg/ngày.

    • Bệnh da: Pemphigus thể thông thường dùng với liều 80 - 360 mg/ngày trong 3 - 7 ngày.

    • Dị ứng:

    • Hen phế quản:

      • Trẻ em dưới 4 tuổi (trên 3 đợt hen nặng/năm) và trẻ 5 - 11 tuổi ( trên 2 đợt hen nặng/năm): 1 - 2 mg/kg/ngày (tối đa 60 mg/ngày).

      • Trên 12 tuổi (có ít nhất 2 đợt hen nặng/năm): 40 - 60 mg/ngày, 1 - 2 lần/ngày.

      • Có thể dùng kết hợp với các thuốc khác.

      • Dùng 3 - 10 ngày cho đến khi các triệu chứng hen đã kiểm soát tốt

    • Viêm da tiếp xúc: Liều ban đầu 24mg trong ngày đầu, sau đó giảm dần 4mg/ngày, sử dụng cho đến tổng liều là 84 mg trong 6 ngày.

    • Các bệnh về mắt: 12 - 40mg/ngày.

    • Sarcoid phổi: 32 - 48mg/ngày, dùng cách ngày,

    • Rối loạn máu, ung thư: 16 - 100mg/ngày.

    • Đường tiêu hóa:

    • Viêm loét đại tràng: 16 - 60mg/ngày.

    • Bệnh Crohn: 48mg/ngày ở giai đoạn cấp.

    • Chống thải ghép: 3,6 mg/kg/ngày.

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Predsantyl 16mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Bệnh nhân bị nhiễm trùng toàn thân trừ khi áp dụng liệu pháp chống nhiễm trùng cụ thể

  • Bệnh nhân đang dùng vaccin virus sống, vaccine giảm động lực.

  • Nhiễm khuẩn nặng như lao màng não và sốc nhiễm khuẩn

  • Tổn thương da do virus, nấm hay lao.

  • Trẻ em dưới 10 tuổi không được dùng Predsantyl 16mg

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Predsantyl 16mg

  • Thường gặp:

    • Hội chứng Cushing, nhiễm khuẩn, giữ muối, giữ nước, giảm kali huyết.

    • Rối loạn cảm xúc kéo dài

    • Loét dạ dày.

    • Đục thủy tinh thể bao sau.

    • Tăng huyết áp, giảm nồng độ kali huyết.

    • Teo da, mụn trứng cá.

    • Yếu cơ, chậm phát triển, chậm lành bệnh.

  • Không rõ tần suất:

    • Nhiễm khuẩn cơ hội, lao tái phát.

    • Phản ứng quá mẫn, ức chế các phản ứng kiểm tra trên da.

    • Suy tuyến yên, các triệu chứng ngừng thuốc.

    • Nhiễm kiềm hạ kali huyết, nhiễm toan chuyển hóa, rối loạn dung nạp Glucose, giảm dung nạp Carbohydrate, tăng Phosphatase kiềm máu, tăng Calci nước tiểu.

    • Thèm ăn, u mỡ ngoài màng cứng.

    • Hưng cảm, ảo giác, hoang tưởng, tâm thần phân liệt, rối loạn cảm xúc kéo dài, rối loạn tâm thần, thay đổi nhân cách, thay đổi tính tình, lo lắng, mất ngủ, khó chịu.

    • Co giật, tăng áp lực nội sọ, suy giảm trí nhớ, rối loạn nhận thức, chóng mặt, đau đầu.

    • Glaucoma, lồi mắt, mỏng giác mạc, mỏng màng cứng mắt, tăng sinh trước võng mạc, tăng nhãn áp.

    • Suy tim sung huyết, vỡ cơ tim, hạ huyết áp, thuyên tắc động mạch.

    • Thủng ruột, xuất huyết dạ dày, viêm loét tiêu hóa, đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, buồn nôn.

    • Ban đỏ, phù mạch, ngứa, xuất huyết, phát ban, rậm lông, đổ mồ hôi, giãn mao mạch.

    • Gãy xương, hoại tử xương, teo cơ, bệnh khớp do thần kinh, loãng xương, đau khớp, đau cơ.

    • Rối loạn kinh nguyệt, mệt mỏi, khó chịu, suy thượng thận cấp tính và hạ huyết áp có thể gây tử vong khi ngưng thuốc đột ngột.

    • Tăng men gan, tăng bạch cầu, u Kaposi's sarcoma, đứt gân, gãy xương cột sống.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thuốc Predsantyl 16mg qua được nhau thai, có thể gây dị tật thai nhi khi dùng ở động vật và có nguy cơ ảnh hưởng tới trẻ như nhẹ cân, đục thủy tinh thể. Không dùng thuốc khi mang thai trừ khi có chỉ định của bác sĩ, cân nhắc giữa lợi ích cho mẹ và nguy cơ cho trẻ.

  • Thuốc thải trừ vào sữa mẹ. Trường hợp mẹ dùng liều cao có thể gây ức chế tuyến thượng thận của trẻ. Thận trọng khi sử dụng thuốc ở các đối tượng này.

  • Thuốc Predsantyl 16mg có thể gây choáng váng, chóng mặt, mệt mỏi, nên sẽ ảnh hưởng tới khả năng lái xe hay vận hành máy móc, bởi vậy cần thận trọng khi dùng thuốc cho các đối tượng này.

  • Người cao tuổi khi sử dụng thuốc có nguy cơ mắc các tác dụng phụ cao hơn và trầm trọng hơn, đặc biệt là khi sử dụng thuốc kéo dài.

  • Nên dùng với liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất ở trẻ, dùng cách ngày nếu có thể.

  • Thuốc làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, nên thận trọng khi sử dụng.

  • Dùng thuốc với liều cao có thể ảnh hưởng tới hiệu quả của Vaccine.

  • Không nên ngưng thuốc đột ngột mà cần phải giảm liều từ từ.

  • Thuốc có chứa Lactose, không nên dùng cho bệnh nhân có các vấn đề về dung nạp đường.

Nhà sản xuất

  • Tên: Hasan Dermapharm

  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ