Ketorolac A.T - Ketorolac tromethamin 30mg/2ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25657-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Ketorolac A.T là thuốc gì?

  • Ketorolac A.T là thuốc giảm đau thuộc nhóm chống viêm không steroid (NSAID), được sử dụng để điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng, đặc biệt sau phẫu thuật. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), giúp giảm sản xuất prostaglandin, từ đó giảm đau và viêm hiệu quả. Ketorolac A.T mang lại hiệu quả cao trong việc kiểm soát cơn đau ngắn hạn mà không gây nghiện.

Thành phần

  • Ketorolac tromethamin: 30mg/2ml.

Công dụng của Ketorolac A.T

  • Điều trị ngắn ngày đau vừa tới đau nặng sau phẫu thuật, dùng thay thế các chế phẩm opioid.

  • Dùng tại chỗ để điều trị triệu chứng viêm kết mạc dị ứng theo mùa.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Dùng để tiêm truyền.

  • Bệnh nhân từ 16 – 64 tuổi, cân nặng ≥ 50 kg và có chức năng thận bình thường:

    • Tiêm bắp: 1 liều duy nhất 60 mg, nếu cần, với ketorolac hoặc thuốc giảm đau khác, hoặc:

    • Tiêm bắp: 30 mg cứ sau 6 giờ, tối đa 20 liều trong 5 ngày, hoặc:

    • Tiêm tĩnh mạch: 30 mg tiêm một lần hoặc nhiều lần cứ sau 6 giờ, tối đa 20 liều trong 5 ngày.

  • Bệnh nhân < 50 kg và/hoặc suy giảm chức năng thận:

    • Tiêm bắp: liều duy nhất 30 mg, nếu cần có thể tiếp tục cho ketorolac hoặc một thuốc giảm đau khác; hoặc:

    • Tiêm bắp: 15 mg cứ sau 6 giờ, tối đa 20 liều trong 5 ngày, hoặc:

    • Tiêm tĩnh mạch: 15 mg liều đơn hoặc nhiều liều cứ sau 6 giờ, tối đa 20 liều trong 5 ngày.

  • Liều tối đa cho người lớn liều dùng 16 – 64 tuổi ≥ 50 kg, chức năng thận bình thường:

  • Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch: liều dùng 120 mg/ngày.

    • Bệnh nhân < 50 kg và/hoặc suy giảm chức năng thận:

    • Tiêm bắp: 1 liều duy nhất 30 mg hoặc tiêm tĩnh mạch 15 mg như một liều duy nhất hoặc:

    • Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch mỗi 6 giờ 15 mg và tối đa 60 mg/ngày.

Quá liều:

  • Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.  

Chống chỉ định

Ketorolac A.T không sử dụng trong trường hợp:

  • Đối tượng mẫn cảm với thành phần sản phẩm.

  • Tiền sử viêm loét dạ dày hoặc chảy máu đường tiêu hóa.

  • Tiền sử hen suyễn.

  • Giảm chức năng thận vừa và nặng.

  • Suy tim nặng.

  • Suy gan.

  • Điều trị đồng thời với oxpentifylline hoặc probenecid hoặc muối lithium.

  • Người mang thai, lúc đau đẻ và sổ thai hoặc cho con bú.

  • Trẻ em dưới 16 tuổi.

Tác dụng phụ của Ketorolac A.T

  • Thường gặp: Phù, đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ra mồ hôi, buồn nôn, khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đau tại chỗ tiêm.

  • Ít gặp: Suy nhược, xanh xao, ban xuất huyết, trầm cảm, phấn khích, khó tập trung, mất ngủ, tình trạng kích động, dị cảm, phân đen, nôn, viêm miệng, loét dạ dày, táo bón dai dẳng, đầy hơi, chảy máu trực tràng, ngứa, mày đay, nổi ban, hen, khó thở, đau cơ, đi tiểu nhiều, thiểu niệu, bí tiểu, rối loạn thị giác, khô miệng, khát, thay đổi vị giác.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để hiểu rõ về liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ và các cảnh báo liên quan.

  • Tuân thủ dùng đúng liều lượng và thời gian theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý tăng hoặc giảm liều.

  • Không sử dụng khi đã hết hạn, vì hiệu quả có thể giảm sút hoặc có thể gây hại.

  • Thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh để nâng cao hiệu quả điều trị và sức khỏe tổng thể.

Tương tác

  • Chưa có thông tin.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ: Không sử dụng.

  • Cho con bú: Không sử dụng.

  • Lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của Ketorolac A.T đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh để ở nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt, như trong phòng tắm.

  • Để ở nơi an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Sản phẩm tương tự

Nguồn thông tin: dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc


Câu hỏi thường gặp

- Trên thị trường, Ketorolac A.T hiện đang có giá khoảng 130.000 đ Giá này có thể sẽ được điều chỉnh lại cho phù hợp với thị trường. Để mua được hàng chính hãng với mức giá phải chăng, bạn hãy liên hệ với chúng tôi - Thần Kinh TAP qua hotline 0971.899.466 hoặc qua Zalo 090.179.6388.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ