Metrex - Thuốc điều trị ung thư vú, u tuyến màng đệm

450,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-20 21:05:49

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-303-14-1
Xuất xứ:
Korea
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Metrex là thuốc gì?

Metrex là thuốc dùng trong điều trị cho các bệnh nhân bị ung thư vú, u tuyến màng đệm, ung thư máu rất hiệu quả. Thuốc Metrex bào chế từ thành phần Methotrexate 2,5mg đã được cấp phép với số đăng ký là VN-16088-12.

Thành phần

  • Methotrexate 2,5mg.

  • Tá dược: Starch, Povidone, Microcrystalline Cellulose, Talc, Magnesium Stearate, Yellow No.1.

Công dụng của thuốc Metrex

  • Điều trị đơn trị liệu cho bệnh nhân ung thư vú, ung thư buồng trứng, u ác tính biểu mô nuôi, u tuyến màng đệm.

  • Điều trị đa trị liệu với người bị ung thư máu và hệ thống miễn dịch, bệnh nấm Mycosis Fungoides .

  • Điều trị ung thư bàng quang, ung thư đầu-cổ, ung thư phổi, sacrom (sợi, sụn, xương), viêm khớp dạng thấp, vảy nến.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Cần có sự giám sát chặt chẽ của bác sĩ trong quá trình điều trị.

  • Để giảm độc tính của thuốc điều trị ung thư, bệnh nhân được chỉ định dùng acid folinic với liều và khoảng thời gian dùng thích hợp.

  • Điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho: liều cảm ứng được tính theo diện tích cơ thể (m2) mỗi ngày theo đường uống, IV hoặc IM; duy trì liều 30 mg trên mỗi m2 diện tích cơ thể 2 lần/tuần theo đường uống hoặc IM, còn với IV là 2.5 mg/kg, 14 ngày uống 1 liều.

  • Điều trị ung thư hạch không Hodgkin: khởi đầu với liều cao và tiêm trong ống tủy sống đề phòng biến chứng TKTW, sử dụng phác đồ điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho nếu bệnh có dấu hiệu suy giảm, có thể dùng liều cao duy nhất 1 số lần với giai đoạn duy trì này.

  • Điều trị bệnh u lympho Burkitt: chia thành 3 giai đoạn; 2 giai đoạn đầu: mỗi ngày 10mg-15mg (4-8 ngày). Lặp nhiều lần với 1 đợt, giữa các đợt có khoảng nghỉ 7-10 ngày; giai đoạn cuối có phối hợp sử dụng với các thuốc khác theo kê đơn của bác sĩ.

  • Điều trị viêm khớp dạng thấp: 7.5 mg/tuần (1 lần trong tuần) theo đường uống.

  • Điều trị các dạng bệnh ung thư phức tạp khác: tuân thủ đúng phác đồ của bác sĩ.

Quá liều:

  • Triệu chứng: Khi uống quá liều thuốc, bệnh nhân có thể gặp các độc tính trên thận, gan hoặc gặp một số biểu hiện giống với tác dụng không mong muốn của thuốc.

  • Xử trí: Theo dõi nếu các biểu hiện nhẹ; tuy nhiên nên đề phòng vì sốc phản vệ thường có diễn biến rất nhanh. Bệnh nhân cần được đưa đến bệnh viện sớm để có hướng xử trí an toàn.

Chống chỉ định

Thuốc Metrex không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Không sử dụng thuốc Metrex tab cho người có tiền sử mẫn cảm với bất kì thành phần nào có trong thuốc.

  • Bệnh nhân trong tình trạng suy giảm chức năng gan, thận trầm trọng.

  • Người từng bị rối loạn máu, nhiễm trùng cơ hội do hệ thống miễn dịch suy yếu hay có tổn thương ở miệng và hệ tiêu hóa.

  • Tuyệt đối không được dùng điều trị cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

  • Đối tượng được tiêm chủng cùng với văcxin giảm độc lực.

Tác dụng phụ của thuốc Metrex

  • Bệnh nhân dễ gặp các tác dụng toàn thân (đau đầu, đầu óc quay cuồng), trên tiêu hóa (buồn nôn/nôn, tiêu chảy, chán ăn), men gan tăng cao, rụng tóc, vi khuẩn dễ xâm nhập cơ thể.

  • Ít gặp hơn như chảy máu cam, số lượng bạch cầu/tiểu cầu giảm, ngứa da, viêm phổi, xuất hiện loét ở âm đạo.

  • Ngoài ra người dùng có thể bị liệt dương, giảm đời sống tình dục hay trầm cảm.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng với các đối tượng nhạy cảm: người cao tuổi, trẻ nhỏ, phụ nữ đang mang thai và cho con bú, bệnh nhân suy giảm chức năng gan/thận, suy tủy.

  • Cẩn trọng với người nghiện rượu và có tổn thương trên đường tiêu hóa.

  • Trong quá trình điều trị, bệnh nhân cần tuân thủ theo chỉ định, không tự ý tăng hay giảm lượng thuốc uống để nhanh có hiệu quả.

  • Nếu bạn có bệnh mạn tính yêu cầu dùng thuốc kéo dài như bệnh tim mạch, dị ứng… hãy cho bác sĩ biết để được tư vấn và thay đổi liều dùng nếu cần thiết.

  • Trong thời gian điều trị, bệnh nhân cần hạn chế tối đa các loại thức ăn hay đồ uống có chứa cồn hoặc chất kích thích.

  • Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị trước khi quyết định ngừng điều trị bằng thuốc.

Tương tác

  • Metrex tab khi vào cơ thể, có thể xảy ra tương tác với một số thuốc khác, ảnh hưởng đến tác dụng của các thuốc đó cũng như có thể làm tăng nguy cơ và mức độ của tác dụng phụ.

  • Điều cần làm là bệnh nhân hãy liệt kê các thuốc hoặc thực phẩm chức năng đang sử dụng vào thời điểm này để bác sĩ có thể biết và tư vấn để tránh tương tác thuốc không mong muốn.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc Metrex ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Dae Han New Pharm.

  • Xuất xứ: Hàn Quốc.

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Metrex hộp 10 vỉ x 10 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ