Iressa - Gefitinib 250mg Astrazeneca

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21669-19
Xuất xứ:
Thổ Nhĩ Kì
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Iressa 250mg là thuốc gì?

  • Iressa 250mg là thuốc điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ ở giai đoạn tiến triển hoặc di căn, đặc biệt hiệu quả với bệnh nhân có đột biến hoạt hóa EGFR TK. Thành phần chính của thuốc là Gefitinib, hoạt động bằng cách ức chế tyrosine kinase của thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì, giúp ngăn chặn sự phát triển của tế bào ung thư. Iressa 250mg được sử dụng bằng đường uống, dùng 1 viên mỗi ngày.

Thành phần

  • Gefitinib: 250 mg.
  • Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể, croscarmellose natri, povidon, natri lauryl sulfat, magnesi stearat, hypromellose, macrogol 300, titan dioxyd, oxyd sắt vàng, oxyd sắt đỏ.

Công dụng của Iressa 250mg

  • Điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn cuối hoặc di căn ở các cơ quan khác có đột biến hoạt động. Hóa học EGFR TK.
  • Thuốc Iressa 250mg được chỉ định ở cả bệnh nhân đã từng hóa trị hoặc hóa trị thất bại.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Dùng bằng đường uống và khi dùng trong và sau bữa ăn không ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị bệnh. Thuốc nên được nuốt toàn bộ với nước đun sôi để nguội. Không uống thuốc với các đồ uống khác và đặc biệt không nghiền nát viên thuốc. Trường hợp người bệnh bị ăn qua dạ dày hoặc khó nuốt nên hòa tan thuốc với nước bằng cách: dùng 120-240ml nước lọc và cho thuốc vào nước. Bạn khuấy đều viên thuốc cho đến khi tan hoàn toàn thành dung dịch đồng nhất có màu cam nhạt và uống ngay hoặc bơm thuốc qua dạ dày. Tráng lại cốc với 120-240ml nước lọc để đảm bảo dùng đủ liều lượng quy định.
  • Liều khuyến cáo: Mỗi bệnh nhân ngày 1 lần với 1 viên thuốc Iressa 250mg. Khi người bệnh quên một liều, khi nhớ ra thì uống ngay 1 viên. Khi bệnh nhân quên uống thuốc trong vòng chưa đầy 12 giờ sau liều tiếp theo, bệnh nhân nên bỏ qua liều của ngày hôm đó, và tiếp tục uống thuốc vào cùng một thời điểm mỗi ngày vào những ngày tiếp theo. Lưu ý: Không uống 2 liều cùng lúc (gấp đôi liều trong ngày) để bù liều đã quên khi quên uống.
  • Trẻ em: Thuốc không được chỉ định dùng cho trẻ em để điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC).
  • Suy gan: Cần theo dõi chặt chẽ tiến triển và các phản ứng bất lợi ở bệnh nhân suy gan từ trung bình đến nặng. Xem xét điều chỉnh liều và ngừng thuốc khi cần thiết ở những bệnh nhân này.
  • Bệnh nhân suy thận: Đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinine >20ml/phút, không cần điều chỉnh liều. Ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinine < 20ml/phút, nên thận trọng khi sử dụng thuốc này.

Quá liều:

  • Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời.  

Chống chỉ định

Iressa 250mg không sử dụng trong trường hợp:

  • Đối tượng mẫn cảm với thành phần sản phẩm.
  • Phụ nữ đang mang thai và phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bú.
  • Thuốc không được chỉ định cho trẻ em dưới 18 tuổi vì chưa có đủ dữ liệu chứng minh tính an toàn của thuốc ở đối tượng này.

Tác dụng phụ của Iressa 250mg

  • Phản ứng dị ứng (không phổ biến), đặc biệt nếu các triệu chứng bao gồm sưng mặt, lưỡi hoặc cổ họng, khó nuốt, viêm thanh quản và khó thở.
  • Khó thở hoặc khó thở đột ngột có thể xảy ra khi ho hoặc sốt. Điều này có nghĩa là bệnh nhân mắc bệnh phổi kẽ. Có thể xảy ra ở 1 trên 100 bệnh nhân dùng Iressa và có thể đe dọa tính mạng.
  • Phản ứng da nghiêm trọng (hiếm) ảnh hưởng đến diện tích bề mặt cơ thể. Các dấu hiệu bao gồm đỏ, đau, loét, phồng rộp và bong tróc da. Môi, mắt, mũi và cơ quan sinh dục ngoài có thể bị ảnh hưởng.
  • Mất nước (thường gặp) là do tiêu chảy kéo dài hoặc nghiêm trọng, nôn mửa, buồn nôn hoặc chán ăn.
  • Các vấn đề về mắt (không phổ biến), chẳng hạn như đau, đỏ mắt, chảy nước mắt, nhạy cảm với ánh sáng, thay đổi thị lực hoặc quặm lông mi. Điều này có nghĩa là bệnh nhân bị loét trên bề mặt mắt (giác mạc).
  • Phản ứng bất lợi rất phổ biến (ảnh hưởng đến > 1/10 bệnh nhân): Tiêu chảy; nôn mửa, buồn nôn; phản ứng trên da như phát ban, mụn trứng cá, ngứa, khô da và/hoặc nứt nẻ; ăn mất ngon; suy nhược, khô miệng, đỏ, đau, tăng men gan như alanine aminotransferase trong xét nghiệm máu.
  • Các phản ứng phụ thường gặp (1-10 người/100 bệnh nhân): Khô mắt, đỏ/ngứa; mí mắt đỏ và đau; móng tay có vấn đề; rụng tóc; sốt; chảy máu; protein trong nước tiểu; tăng bilirubin và aspartate aminotransferase; tăng creatinine; viêm bàng.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để hiểu rõ về liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ và các cảnh báo liên quan.
  • Tuân thủ dùng đúng liều lượng và thời gian theo chỉ định của bác sĩ. Không tự ý tăng hoặc giảm liều.
  • Không sử dụng khi đã hết hạn, vì hiệu quả có thể giảm sút hoặc có thể gây hại.
  • Thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh để nâng cao hiệu quả điều trị và sức khỏe tổng thể.

Tương tác

  • Hoạt chất Gefitinib được chuyển hóa qua cytochrom P450, chủ yếu thành isoenzym CYP3A4 và qua CYP2D6.
  • Các chất ức chế CYP3A4 có thể làm giảm độ thanh thải của hoạt chất Gefitinib. Sử dụng đồng thời với các chất ức chế mạnh hoạt động của CYP3A4 (ví dụ: Ketoconazole, Posaconazole, v.v.) có thể làm tăng nồng độ hoạt chất gefitinib trong huyết tương.
  • Không có dữ liệu về việc điều trị thuốc đồng thời với các chất ức chế CYP2D6, nhưng các chất ức chế mạnh enzym này có thể làm tăng nồng độ hoạt chất gefitinib trong huyết tương khoảng 2 lần ở những bệnh nhân có chất chuyển hóa mạnh qua CYP2D6. Nếu dùng đồng thời với các chất ức chế mạnh CYP2D6, bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ các phản ứng bất lợi của thuốc.
  • Các loại thuốc làm tăng đáng kể pH dạ dày có thể làm giảm nồng độ hoạt chất gefitinib trong huyết tương, do đó làm giảm hiệu quả của hoạt chất gefitinib. Liều cao thuốc kháng axit tác dụng ngắn có thể có tác dụng tương tự nếu dùng thường xuyên gần với thời gian dùng hoạt chất Gefitinib.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ: Chống chỉ định.
  • Cho con bú: Chống chỉ định.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của Iressa 250mg đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Cách bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh để ở nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt, như trong phòng tắm.
  • Để ở nơi an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

  • Tên: AstraZeneca UK., Ltd.
  • Xuất xứ: Anh.

Sản phẩm tương tự

Nguồn thông tin: dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc


Câu hỏi thường gặp

Trên thị trường, Iressa 250mg hiện đang có giá khoảng 4.500.000 đ Giá này có thể sẽ được điều chỉnh lại cho phù hợp với thị trường. Để mua được hàng chính hãng với mức giá phải chăng, bạn hãy liên hệ với chúng tôi - Thần Kinh TAP qua hotline 0971.899.466 hoặc qua Zalo 090.179.6388.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ