Metpredni 4 A.T 4 mg Dược Thiên An
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.
Thông tin dược phẩm
Video
Metpredni 4 A.T là thuốc gì ?
Metpredni 4 A.T là thuốc được chỉ định dùng và mang đến hiệu quả trong các trường hợp bệnh nhân rối loạn nội tiết, bệnh nhân gặp các vấn đề về bệnh khớp hoặc người đang mắc các bệnh về da… Thuốc có thành phần chính là Methylprednisolon với hàm lượng là 4mg, dùng theo đường uống và chống chỉ định đối với người tổn thương da do nấm, virus… Metpredni 4 A.T được sản xuất dưới dạng viên nén và được đóng gói theo quy cách hộp 10 vỉ x 10 với số đăng ký là VD-24744-16.
Thành phần
- Methylprednisolon có hàm lượng 4 mg.
Công dụng của thuốc Metpredni 4 A.T
Thuốc Metpredni 4 A.T (Vỉ) được chỉ định dùng trong các trường hợp:
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh rối loạn nội tiết tố như thiểu năng tuyến thượng thận nguyên phát và thứ phát, tăng sinh vỏ thượng thận do nguyên nhân bẩm sinh, viêm tuyến giáp không kèm mưng mủ.
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh thấp (khớp) như viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp ở trẻ nhỏ, viêm đốt sống kèm cứng khớp, viêm màng bao hoạt dịch cấp tính và bán cấp tính, viêm ở màng hoạt dịch của các khớp xương, viêm tại gân bao hoạt dịch nhưng không đặc hiệu, viêm xương khớp hậu chấn thương, viêm khớp kèm vẩy nến, viêm mỏm trên lồi cầu, viêm khớp cấp tính do gout.
- Điều trị cấp hoặc duy trì triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh hệ thống tạo keo: Lupus ban đỏ diện rộng toàn thân, viêm nhiều cơ toàn thân, thấp tim cấp tính, đau cơ dạng thấp
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh về da: Pemphigus, viêm da có các bọng nước dạng herpes, phát ban đa dạng thể nặng (Hội chứng Stevens-Johnson), viêm da tiết bã nhờn thể nặng, viêm da kèm tróc vảy, bệnh vẩy nến.
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh dị ứng: viêm mũi dị ứng, mẫn cảm với các thuốc khác, viêm da do tiếp xúc, bệnh hen phế quản, viêm da do dị ứng.
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh về mắt: Viêm loét kết mạc do dị ứng, nhiễm trùng ở giác mạc do virus Herpes Zoster, viêm dây thần kinh thị giác, viêm mống mắt thể mi, viêm giác mạc.
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh ở đường hô hấp: chứng nhiễm độc berylli; bệnh sarcoid có triệu chứng, hội chứng Loeffler.
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh về máu: Thiếu máu tan máu, phát ban chảy máu giảm số lượng tiểu cầu tự phát ở trẻ nhỏ, giảm số lượng tiểu cầu thứ phát ở trẻ nhỏ, giảm số lượng nguyên hồng cầu, thiếu máu giảm sản bẩm sinh.
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng phù ở hội chứng thận hư.
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh về đường tiêu hóa như Viêm loét đại tràng, viêm ở đoạn ruột non.
- Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng bệnh trên hệ thần kinh: Đợt cấp tính của chứng xơ cứng rải rác, phù kết hợp với u não.
- Các chỉ định khác của thuốc như điều trị tình trạng lao ở màng não, lao phổi tối cấp tính hay lan tỏa; bệnh giun xoắn liên quan đến cơ tim và thần kinh.
Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng và cách dùng
- Liều dùng:
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân sốt do thấp khớp cấp tính: mỗi ngày dùng 48 mg đến khi trở về bình thường trong 7 ngày.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống: mỗi ngày dùng 20 -100 mg.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân Viêm đa cơ hệ thống: mỗi ngày dùng 48 mg.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân Viêm động mạch chủ tế bào khổng lồ, đau đa cơ do thấp khớp: mỗi ngày dùng 64 mg.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân Pemphigus: mỗi ngày dùng 80 - 360 mg.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân Đợt cấp của chứng xơ cứng rải rác: mỗi ngày dùng 200mg, dùng trong 7 ngày, sau đó giảm dần liều còn mỗi ngày dùng 64mg, dùng trong 30 ngày.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân hen cấp tính: mỗi ngày dùng 32 – 48 mg, điều trị trong 5 ngày, sau đó có thể điều trị bổ sung với liều thấp hơn trong 7 ngày. Khi khỏi cơn cấp, thuốc có thể được giảm liều nhanh hơn.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân Sarcoid phổi: mỗi ngày dùng 32-48 mg, liều duy nhất dùng cách vài ngày.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân Rối loạn huyết học và khối u: mỗi ngày dùng 16 -100 mg.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân U bạch huyết ác tính: mỗi ngày dùng 16 -100 mg.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân Crohn: mỗi ngày dùng 48 mg trong giai đoạn phát bệnh cấp tính.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân cấy ghép cơ quan: mỗi ngày dùng 4 – 7 mg/kg.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân là người già: khi điều trị cho người già, đặc biệt khi điều trị dài ngày, có nguy cơ gặp các tác dụng ngoại ý nghiêm trọng hơn và cần theo dõi hết sức thận trọng.
- Liều dùng điều trị cho bệnh nhân là trẻ em: tùy vào đáp ứng lâm sàng và theo chỉ dẫn của bác sĩ. Liều khởi đầu mỗi ngày dùng 0,8 – 1,5 mg/kg, liều duy trì mỗi ngày dùng 2 – 8 mg. bệnh nhân nên dùng biện pháp điều trị kiểu cách ngày, dùng thuốc vào khoảng 8 giờ mỗi sáng. Nên điều trị với liều nhỏ nhất trong thời gian ngắn nhất.
- Cách dùng
- Thuốc dùng đường uống
Chống chỉ định
- Bệnh nhân vui lòng không sử dụng thuốc cho các trường hợp có tiền sử dị ứng hoặc mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Chống chỉ định dùng thuốc cho các đối tượng thương tổn da nguyên nhân do Virus, nấm hoặc lao, nhiễm khuẩn nặng, đang sử dụng vaccine dạng sống.
Tác dụng phụ của thuốc Metpredni 4 A.T
- Các tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng thuốc Metpredni 4 A.T (Vỉ) là: mất ngủ, dễ kích động, khó tiêu, trên da có thể gây teo, thâm da,.
Cảnh báo khi sử dụng
- Lưu ý nhìn cẩn thận hạn sử dụng trước khi sử dụng thuốc
- Không được tự phép thay đổi liều vì mục đích cá nhân, bệnh nhân chỉ có thể dừng thuốc trước khi hết đơn khi có sự đồng ý của bác sĩ.
- Giám sát kĩ lưỡng khi cho trẻ em dùng thuốc, thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân bị loãng xương, rối loạn tâm thần, loét dạ dày, loét tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.
- Người vận hành máy móc, người lái xe không nên sử dụng thuốc này vì thuốc có thể gây mất tập trung, buồn ngủ.
- Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng.
Tương tác
Khi vào cơ thể, thuốc có thể xảy ra tương tác với một số thuốc hoặc thực phẩm dùng đường uống khác như:
- Một số thuốc có hoạt chất như Cyclosporin, Ketoconazol, Rifampicin, Phenobarbital, Phenytoin, Erythromycin, Carbamazepin bị thay đổi Sinh khả dụng khi sử dụng chung với thuốc Metpredni 4 A.T (Vỉ).
- Thuốc điều trị tăng huyết áp Phenytoin, thuốc an thần gây ngủ Phenobarbital, thuốc điều trị lao Rifampicin và các thuốc lợi tiểu làm giảm Kali máu do làm giảm tác dụng của thuốc.
- Insulin do gây tăng đường máu.
- Thuốc chống đông máu như Warfarin đường uống do làm tăng độc tính thuốc.
Cách bảo quản
- Bảo quản thuốc Metpredni 4 A.T ở vị trí khô ráo, thoáng mát.
Nhà sản xuất
- Tên:Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên - Việt Nam..
- Xuất xứ: Việt Nam
Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Metpredni 4 A.T ( Hộp 10 vỉ x10 viên) bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.
Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/
Câu hỏi thường gặp
Các sản phẩm Metpredni 4 A.T 4 mg Dược Thiên An hiện đang được cung cấp bởi ThankinhTAP. Để mua hàng quý khách vui lòng đặt hàng trên thankinhtap.com hoặc liên hệ trực tiếp. Xin cảm ơn!
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này