Lipovenoes 10% PLR- Cung cấp calori và các acid béo cho cơ thể
Liên hệ
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.
Thông tin dược phẩm
Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22320-19
Dạng bào chế:
Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch
Quy cách đóng gói:
Chai 250ml
Hạn dùng:
36 tháng
Video
Lipovenoes 10% PLR là thuốc gì?
- Lipovenoes 10% PLR là thuốc được nghiên cứu và bào chế bởi hãng dược phẩm Fresenius Kabi Austria GmbH, Áo. Thuốc được bào chế dạng nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch, có công dụng trong cung cấp calori và các acid béo thiết yếu qua đường truyền tĩnh mạch. Thuốc Lipovenoes 10% PLR được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 1 chai 250ml.
Thành phần
- Mỗi 250ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành 25g; Glycerin 6,25g; Phospholipid từ trứng 1,5h.
Công dụng của thuốc Lipovenoes 10% PLR
- Cung cấp calori và các acid béo thiết yếu qua đường truyền tĩnh mạch cho các trường hợp bệnh nhân được liệt kê dưới đây:
- Người bị bệnh tăng cholesterol máu, người bệnh có nguy cơ tim mạch xơ vữa động mạch, người bệnh loãng xương, đục thủy tinh thể.
- Thuốc bổ sung năng lượng cho cơ thể và bổ sung acid béo cần thiết.
Cơ chế tác dụng của thuốc
- Lipovences là một nhũ tương dùng nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, chứa dầu đậu tương tạo thành nhũ Với phospholipid của lòng đỏ trứng gà. Kích cỡ phân tử và đặc tính sinh học tương tự như các nhóm phân tử lipoprotein nội sinh.
- Không giống như các lipoprotein, Lipovences không chứa ester mỡ hay chuỗi gắn kết các protein, và thành phần phospholipid của Lipovences cao hơn đáng kể.
Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng và cách dùng:
- Liều dùng:
- Đối với trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và trẻ em:
- Nếu không có các chỉ định khác: Từ 1 đến 2 g mỡ/kg thể trọng/ngày (= 10-20 ml Lipovences® 10% PLR/kg thể trọng/ngày).
- Nếu nhu cầu năng lượng đòi hỏi cao hơn, liều có thể đến 3 g mỡ/kg thể trọng/ngày (= 30 ml Lipoveroes® 10% PLR/kg thể trọng/ngày).
- Đối với người lớn:
- Nếu không có các chỉ định khác: Từ 1-2 g mở/kg thể trọng/ngày (= 10-20 ml Lipovences® 10% PLR/kg thể trọng/ngày).
- Tốc độ truyền: Tốc độ truyền tối đa 0,125 g mỡ/kg thể trọng/giờ (= 1,25 ml/kg thể trọng/giờ). Tuy nhiên, khi bắt đầu truyền nhũ tương, liều lượng nên chậm khoảng 0,05 g mỡ/kg thể trọng/giờ.
- Với thể trong khoảng 70 kg, tốc độ truyền phải bắt đầu ở 10 giọt/phút và tăng dần dần sau mỗi 30 phút đến mức 26 giọt/phút.
- Đối với trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và trẻ em:
- Cách dùng:
- Thuốc dùng đường truyền tĩnh mạch.
Đối tượng sử dụng:
- Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định
Thuốc Lipovenoes 10% PLR chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:
- Suy giảm cơ chế trao đổi lipid.
- Thể tạng chảy máu trầm trọng.
- Đái tháo đường mất bù trong cơ chế trao đổi chất không ổn định.
- Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu.
- Người có dị ứng với thịt gà.
- Và các chứng bệnh cấp tính nguy hiểm đến tính mạng như:
- Suy sụp và sốc.
- Nhồi máu cơ tim khởi phát.
- Đột quy.
- Tắc mạch.
- Tình trạng hôn mê không xác định được nguyên nhân.
- Việc sử dụng nhũ tương Lipovences® 10% PLR cho bệnh nhi có bệnh bilirubin máu phải được theo dõi cẩn thận (cân nhắc nguy cơ/lợi ích). Chức năng mật phải được kiểm tra chặt chẽ khi sử dụng nhũ tương.
- Có nguy cơ về bệnh vàng nhân não.
Tác dụng phụ của thuốc Lipovenoes 10% PLR
- Nhiệt độ tăng nhẹ.
- Cảm giác nóng/lạnh hoặc rùng mình ớn lạnh.
- Cảm thấy nóng bừng không bình thường (mặt đỏ) hoặc xanh tái (tím tái).
- Chán ăn, buồn nôn, nôn oẹ.
- Thở ngắn.
- Đau đầu, lưng, xương, ngực và vùng thắt lưng.
- Đau dương vật (trong rất hiếm trường hợp).
Tương tác
- Tương tác giữa nhũ tương được truyền vào và các thuốc khác đến nay vẫn chưa được xác định.
- Tính không tương thích có thể xảy ra thông qua việc bổ sung thêm các cation đa hoá trị (ví dụ calci), đặc biệt có liên quan đến heparin.
- Lipovences® 10% PLR chỉ nên trộn với các dung dịch truyền khác, các chất điện giải hoặc thuốc khác khi tính tương thích đã được xác định.
Lời khuyên an toàn
- Cho con bú:
- Cần cân nhắc tạm thời ngừng cho bú trong quá trình điều trị với thuốc.
Cách bảo quản
- Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
- Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
Nhà sản xuất
- Tên: Fresenius Kabi Austria GmbH
- Xuất xứ: Áo
Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn
Câu hỏi thường gặp
Các sản phẩm Lipovenoes 10% PLR- Cung cấp calori và các acid béo cho cơ thể hiện đang được cung cấp bởi ThankinhTAP. Để mua hàng quý khách vui lòng đặt hàng trên thankinhtap.com hoặc liên hệ trực tiếp. Xin cảm ơn!
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.
Sản phẩm liên quan
350,000 đ
420,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
90,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
270,000 đ
Sản phẩm cùng hãng
240,000 đ
Liên hệ
Liên hệ
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này