Itamekacin 1000 - Amikacin 1g Medlac

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-11-11 10:47:00

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28606-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền
Quy cách đóng gói:
Hộp 5 ống, 10 ống x 4ml
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Itamekacin 1000 là thuốc gì?

  • Itamekacin 1000 chứa hoạt chất chính là Amikacin được sử dụng trong điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm nhạy cảm gây ra, bao gồm Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coli, Proteus sp., Klebsiella sp., Enterobacter sp., Serratia sp., Acinetobacter sp., và Citrobacter freundii. Itamekacin 1000 thường được chỉ định trong các trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, ổ bụng, phụ khoa, nhiễm trùng máu, xương và khớp, cũng như nhiễm trùng da và cấu trúc da. Việc sử dụng thuốc cần tuân thủ hướng dẫn của bác sĩ, đặc biệt lưu ý ở bệnh nhân suy thận hoặc có tiền sử quá mẫn với amikacin. Theo dõi chức năng gan và thận định kỳ trong quá trình điều trị để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Thành phần

  • Amikacin sulfate 1000mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Chỉ định của Itamekacin 1000 

  • Thuốc thường được chỉ định điều trị ngắn hạn cho những trường hợp nhiễm vi khuẩn nặng do Gram âm nhạy cảm như E. coli, Proteus spp., Pseudomonas spp., Klebsiella – Serratia spp., Acinetobacter spp.
  • Điều trị nhiễm khuẩn nặng ở đường hô hấp, xương và khớp, hệ thần kinh trung ương (bao gồm viêm màng não), nhiễm khuẩn trong ổ bụng (bao gồm viêm phúc mạc), nhiễm khuẩn do bỏng và nhiễm trùng hậu phẫu.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu nặng và tái phát khi vi khuẩn đã kháng với các kháng sinh khác ít độc hơn.
  • Điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu trên bệnh nhân đã kháng hoặc dị ứng với các kháng sinh khác.
  • Phối hợp với penicillin để điều trị nhiễm khuẩn huyết (ở cả trẻ sơ sinh) khi các kháng sinh cùng nhóm khác không đáp ứng.

Chống chỉ định khi dùng Itamekacin 1000 

  • Bệnh nhược cơ.
  • Tiền sử dị ứng với Amikacin và kháng sinh Aminoglycosid khác.

Cách dùng và liều dùng của Itamekacin 1000 

Cách dùng:

  • Thuốc Itamekacin 1000 nên được tiêm chậm trong 23 phút. Trong trường hợp tiêm truyền tĩnh mạch thì thuốc nên được truyền chậm trong 30 60 phút với người lớn và 1 2 giờ với trẻ em.

Liều dùng:

  • Tiêm bắp: Người lớn và trẻ với chức năng thận bình thường: 15 mg/kg thể trọng/ngày chia ra nhiều lần cách quãng 8 12 giờ. Liều tối đa 1 ngày là 1,5g.
  • Tiêm tĩnh mạch:  Liều dùng tương tự liều tiêm bắp.

Tương tác

  • Thuốc gây độc cho thận và thính giác: Sử dụng đồng thời với các kháng sinh như viomycin, polymyxin B, gentamicin, tobramycin, neomycin, kanamycin, streptomycin và cephaloridine có thể tăng nguy cơ gây độc cho thận và thính giác. 
  • Thuốc lợi tiểu mạnh: Các thuốc như acid ethacrynic và furosemid có thể làm tăng nguy cơ gây độc cho tai và tăng độc tính của aminoglycosid. 
  • Thuốc giãn cơ và gây mê: Amikacin có thể làm tăng tác dụng của thuốc giãn cơ cura và thuốc gây mê, dẫn đến nguy cơ ức chế hô hấp và chẹn thần kinh cơ. 
  • Kháng sinh nhóm beta-lactam: Khi kết hợp với penicillin hoặc cephalosporin, amikacin có thể bị giảm hoạt tính hoặc mất tác dụng do sự tương kỵ giữa các thuốc này. 
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs): Indomethacin có thể làm tăng nồng độ amikacin trong huyết thanh ở trẻ sơ sinh, cần thận trọng khi sử dụng đồng thời. 

Các lựa chọn thay thế Itamekacin 1000 

  • Itamekacin 1000, với hoạt chất chính là Amikacin, là một kháng sinh aminoglycoside được sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn nặng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, các lựa chọn thay thế như Sulcilat 750mgBbcelat và Trimoxtal 875/125 có thể được xem xét. Sulcilat 750mg chứa sultamicillin, một tiền chất của ampicillin và sulbactam, giúp mở rộng phổ kháng khuẩn và tăng cường hiệu quả chống lại vi khuẩn sản xuất beta-lactamase. Trimoxtal 875/125 kết hợp amoxicillin và sulbactam, cung cấp tác dụng tương tự trong việc ức chế beta-lactamase và mở rộng phổ hoạt động. Bbcelat, mặc dù thông tin cụ thể không được cung cấp, có thể chứa các thành phần tương tự, giúp điều trị các nhiễm khuẩn nhạy cảm. Việc lựa chọn giữa Itamekacin 1000 và các thuốc thay thế này phụ thuộc vào loại vi khuẩn gây nhiễm, tình trạng bệnh nhân và khả năng dung nạp thuốc. Tham khảo ý kiến bác sĩ để xác định phương pháp điều trị phù hợp nhất.

Lời khuyên về dinh dưỡng

  • Khi sử dụng Itamekacin 1000 (Amikacin) để điều trị nhiễm khuẩn, việc duy trì một chế độ dinh dưỡng hợp lý có thể hỗ trợ quá trình hồi phục và giảm thiểu tác dụng phụ. Nên tăng cường tiêu thụ thực phẩm giàu protein như thịt nạc, cá, trứng và đậu hũ để hỗ trợ quá trình tái tạo mô và tăng cường hệ miễn dịch. Bổ sung rau xanh và trái cây tươi để cung cấp vitamin và khoáng chất cần thiết, giúp cơ thể chống lại nhiễm trùng. Uống đủ nước, khoảng 2-3 lít mỗi ngày, để hỗ trợ chức năng thận và giúp cơ thể loại bỏ độc tố. Hạn chế tiêu thụ muối và thực phẩm chế biến sẵn, vì chúng có thể gây áp lực lên thận, đặc biệt quan trọng khi sử dụng Amikacin do nguy cơ gây độc cho thận. Tránh uống rượu và caffein, vì chúng có thể làm tăng nguy cơ mất nước và ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng để có chế độ ăn phù hợp với tình trạng sức khỏe cụ thể của bạn.

Câu hỏi thường gặp

Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn có thể liên hệ ThankinhTAP để được tư vấn và báo giá cụ thể. Hotline hỗ trợ: 0971 899 466, hoặc Zalo 090.179.6388.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ