Imasil - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu và loạn sản tủy

6,900,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-20 20:47:54

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-309-21
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hoạt chất chính:
Imatinib (dưới dạng imatinib mesylat) 100mg
Dạng bào chế:
Viên nang
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ bấm x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Imasil là thuốc gì?

  • Imasil là thuốc được nghiên cứu và bào chế dạng viên nang cứng, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Imatinib (dưới dạng imatinib mesylat) với hàm lượng 100mg, có công dụng trong điều trị bệnh bạch cầu và loạn sản tủy. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 3 vỉ bấm x 10 viên. Thuốc Imasil được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VN3-309-21.

Thành phần

  • Imatinib (dưới dạng imatinib mesylat): 100mg

Công dụng của thuốc Imasil

  • Bệnh bạch cầu dòng tủy mạn;
  • Bệnh bạch cầu cấp thể lympho;
  • Bệnh loạn sản tủy;
  • Tăng sinh tủy xương;
  • Hội chứng tăng bạch cầu ưa eosin và / hoặc bệnh bạch cầu eosin ác tính mãn tính;
  • U lồi sarcom da tế bào sợi không thể phẫu thuật, tái phát, di căn;
  • U tổ chức liên kết dạ dày – ruột ác tính di căn và / hoặc không thể phẫu thuật.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Imatinib là chất ức đặc hiệu Ber-Abltyrosine kinase (phân tử bất thường gâybệnh bạch cầu tuỷ mạn) qua cơ chế không cho Ber-Abl gắn kết với A.T.P. Imatinib tác động đặc hiệu lên phân tử gây bệnh,. Tỉ lệ đáp ứng về mặt huyết học và di truyền tế bào rất cao, có khả năng đưa bệnh nhân trở lại cuộc sống bình thường

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Liều lượng: Liều dùng tùy theo từng bệnh lý và tình trạng cấp hay mạn, liều thông thường từ 400 – 600 – 800mg/ ngày, có thể uống 1 lần hoặc chia 2 lần vào buổi sáng và tối. Thời gian điều trị kéo dài 7 ngày đến 13 tháng, trung bình là 7 tháng.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Imasil chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Người bệnh mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Imasil.
  • Trẻ em dưới 1 tuổi
  • Suy gan, suy thận nặng

Tác dụng phụ của thuốc Imasil

  • Rất thường gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, đau đầu, tiêu chảy, buồn nôn và nôn, phù quanh hốc mắt, chàm, phát ban và viêm da.
  • Thường gặp: Giảm bạch cầu trung tính kèm sốt, giảm toàn thể huyết cầu, choáng váng, rối loạn vị giác, chán ăn, dị cảm, mất ngủ, viêm kết mạc, tăng tiết nước mắt, chảy máu cam, tràn dịch màng phổi, phù mặt, phù mi mắt, ban đỏ, ngứa da, khô da, đổ mồ hôi trộm, rét run, mệt nhọc và tăng cân.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Người bệnh suy gan nặng cần cân nhắc giữa lợi ích và rủi ro khi dùng thuốc, nên kiểm tra công thức máu ngoại vi và men gan.
  • Imasil có khả năng gây ứ dịch nặng như tràn dịch màng phổi, phù phổi, báng. Do đó, nên cân thể trọng thường xuyên, đặc biệt là với người già, suy tim nếu tăng cân bất thường cần được theo dõi và xử trí kịp thời.
  • Bệnh nhân ung thư bạch cầu trung tính và tiểu cầu cần được kiểm tra công thức máu thường xuyên, nếu phát hiện bất thường gì có thể giảm liều hoặc ngưng thuốc.

Tương tác

  • Clarithromycin, Erythromycin, Itraconazole, Ketoconazole: làm tăng nồng độ Imasil trong huyết tương khi dùng phối hợp.
  • Carbamazepicine, Phenytoin, Phenobarbital, Rifampicine: làm giảm nồng độ Imasil trong huyết tương khi dùng phối hợp.
  • Imasil có thể làm thay đổi nồng độ trong huyết tương của các thuốc Simvastatin, Ceclosporin, Paracetamol khi dùng phối hợp.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không sử dụng thuốc cho đối tượng này.
  • Cho con bú:
    • Không sử dụng thuốc cho đối tượng này.
  • Lái xe và vận hành máy móc:
    • Thuốc Imasil có thể gây mệt mỏi, nhìn mờ, chóng mặt, buồn ngủ, ... vì vậy bệnh nhân cần thận trọng; không nên lái xe, vận hành máy móc hoặc làm việc trên cao khi dùng thuốc.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Cipla Ltd.
  • Xuất xứ: Ấn Độ

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Imasil - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu và loạn sản tủy cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ