Hafenthyl 145mg - Thuốc điều trị tăng cholesterol máu type II

60,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-15 11:36:21

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25971-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Hafenthyl 145mg là thuốc gì?

  • Hafenthyl 145mg là thuốc được nghiên cứu và bào chế dạng viên nén bao phim, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Fenofibrat với hàm lượng 145mg, có công dụng trong điều trị cholesterol máu (type IIa). Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 03 vỉ x 10 viên. Thuốc Hafenthyl 145mg được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VD-25971-16.

Thành phần

  • Fenofibrat: 145mg     

Công dụng của thuốc Hafenthyl 145mg

  • Tăng cholesterol máu (type IIa), tăng triglyceride máu nội sinh đơn lẻ (type IV), tăng lipid máu kết hợp (type IIb và III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng phác đồ và thích hợp mà không hiệu quả.
  • Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong bệnh lý tiểu đường).
  • Chế độ ăn kiêng đã và đang áp dụng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Hoạt chất Fenofibrate, còn được gọi là dẫn chất của acid fibric, là thuốc hạ lipid máu trung gian qua sự tương tác với receptor kích hoạt tăng sinh peroxisome (PPAR). Fenofibrat cũng có tác dụng làm giảm acid uric máu ở người bình thường và người tăng acid uric máu nguyên nhân do làm tăng đào thải acid uric ra ngoài qua nước tiểu.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Đối với người lớn:
      • Viên thuốc Hafenthyl 100 mg: 3 viên/ngày;
      • Viên thuốc Hafenthyl 300mg, 200mg và 160mg: 1 viên/ngày.
    • Đối với trẻ lớn hơn 10 tuổi: tối đa 5 mg/kg/ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Hafenthyl 145mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Quá mẫn hay cơ địa nhạy cảm với hoạt chất Fenofibrate hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy gan (kể cả xơ gan tắc mật và bất thường chức năng gan trong thời gian dài mà không xác định được rõ nguyên nhân).
  • Suy thận nặng ( chỉ số eGFR< 30 ml/phút/1,73m2).
  • Bệnh lý liên quan đến túi mật.
  • Trẻ em, phụ nữ đang mang thai và phụ nữ đang cho con bú.
  • Tiền sử có phản ứng mẫn cảm hay cơ địa nhạy cảm với ánh sáng hay nhiễm độc ánh sáng trong thời gian điều trị bằng các loại fibrat hoặc ketoprofen.
  • Viêm tụy cấp tính hay mãn tính, trừ trường hợp viêm tụy cấp nguyên nhân do triglycerid huyết tăng cao trầm trọng.

Tác dụng phụ của thuốc Hafenthyl 145mg

  • Thường gặp: rối loạn tiêu hóa, trướng vùng thượng vị, buồn nôn, chướng bụng, tiêu chảy nhẹ; nổi ban, mày đay, ban không đặc hiệu; tăng transaminase huyết thanh; đau cơ.
  • Hiếm gặp: sôi đường mật; mất dục tính và liệt dương, giảm tinh trùng; giảm bạch cầu.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Nhất thiết phải thăm dò chức năng gan và thận của người bệnh trước khi điều trị với Fenofibrat.
  • Nếu sau 3 - 6 tháng điều trị mà nồng độ lipid máu không giảm phải xem xét phương pháp điều trị bổ sung hay thay thế phương pháp điều trị khác.
  • Tăng lượng transaminase máu thường là tạm thời, cần kiểm tra một cách có hệ thống các men transaminase mỗi 3 tháng, trong 12 tháng đầu điều trị. Ngưng điều trị nếu ASAT và ALAT tăng trên 3 lần giới hạn thông thường.
  • Nếu có phối hợp Fenofibrat với thuốc chống đông dạng uống, tăng cường theo dõi nồng độ prothrombin máu và phải điều chỉnh liều thuốc chống đông cho phù hợp trong thời gian điều trị bằng Fenofibrat và 8 ngày sau khi ngưng điều trị bằng thuốc này.
  • Biến chứng mật dễ xảy ra ở người có bệnh xơ gan ứ mật hay sỏi mật.
  • Phải thường xuyên kiểm tra công thức máu.

Tương tác

  • Với perhexilin: có thể gây viêm gan cấp tính, có khả năng tử vong.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không nên dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai.
  • Cho con bú:
    • Không nên dùng thuốc này.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm    
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn:  dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Hafenthyl 145mg - Thuốc điều trị tăng cholesterol máu type II cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ