Cotrimoxazol 800/160 - Thuốc điều trị viêm, nhiễm khuẩn

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-15 08:54:52

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34201-20
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Sulfamethoxazol 800 mg; Trimethoprim 160 mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên

Video

Cotrimoxazol 800/160 là thuốc gì?

  • Cotrimoxazol 800/160 là thuốc được tin dùng với tác dụng điều trị viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa. Thuốc Cotrimoxazol 800/160 được bào chế dạng viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên. Thuốc được lưu hành với số đăng ký là VD-34201-20.

Thành phần

  • Sulfamethoxazol: 800mg.

  • Trimethoprim: 160mg.

Công dụng của thuốc Cotrimoxazol 800/160

  • Viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh brucella, bệnh tả, bệnh dịch hạch, viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii), bệnh toxoplasma.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng: 

    • Viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày x 10 – 14 ngày (nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát) hoặc x 3 – 6 tháng (viêm tuyến tiền liệt).

    • Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu:

      • Người lớn: 40 – 80 mg, hằng ngày hoặc 3 lần/tuần, trong 3 – 6 tháng;

      • Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày chia làm 2 lần.

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày x 14 ngày.

    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa lỵ trực khuẩn:

      • Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày,

      • Trẻ em: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 5 ngày.

      • Bệnh brucella ở trẻ em: 10 mg/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày) chia 2 liều, trong 4 – 6 tuần.

    • Bệnh tả:

      • Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày, trong 3 ngày

      • Trẻ em: 4 – 5 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải.

    • Dự phòng dịch hạch:

      • Người lớn: 2 – 4 viên/ngày chia làm 2 lần, trong 7 ngày;

      • Trẻ em trên 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày.

    • Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (PCP):

      • Điều trị ở người lớn và trẻ em trên 2 tháng tuổi: 15 – 20 mg/kg/ngày, chia 3-4 lần, trong 14 – 21 ngày.

      • Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát: người lớn và thiếu niên nhiễm HIV: 1 viên/1 lần/ngày; trẻ em, bao gồm cả trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m2 chia 2 lần, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần.

    • Dự phòng tiên phát bệnh toxoplasma:

      • Người lớn và thiếu niên: ½ – 1 viên/1 lần/ngày.

      • Trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m2/ngày, chia 2 lần.

      • Suy thận: Clcr < 15 ml/phút (không dùng); Clcr: 15 – 30 ml/phút (giảm một nửa liều).

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Cotrimoxazol 800/160 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Bệnh nhân tổn thương gan nặng, suy thận nặng.

  • Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to do thiếu hụt folate.

  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

  • Trẻ dưới 2 tháng tuổi.

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Cotrimoxazol 800/160

  • Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy. Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban. Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson. Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Viêm họng do Pyogenes: Không nên dùng.

  • Bệnh nhân suy thận, người già, người nghiện rượu, suy dinh dưỡng, hội chứng kém hấp thu, đang dùng thuốc chống co giật, dị ứng nặng hoặc hen phế quản, hoặc thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.

  • Bệnh nhân nên chú ý duy trì uống nước đầy đủ để tránh hình thành sỏi niệu.

  • Tiến hành thường xuyên các xét nghiệm công thức máu, phân tích nước tiểu, chức năng thận cho bệnh nhân điều trị lâu dài.

Tương tác

  • Warfarin: Cotrimoxazole có thế kéo dài thời gian đông máu của bệnh nhân đang dùng warfarin do thuốc ức chế sự thanh thải chất chuyến hóa của warfarin.

  • Phenytoin: Cotrimoxazole ức chế sự chuyển hóa của phenytoin.

  • Methotrexat: Do sulfonamid có thể chiếm chỗ methotrexat trong gắn kết với protein huyết tương do đó làm tăng nồng độ methotrexat tự do.

  • Cyclosporin: Dấu hiệu độc thận nhưng có thể hồi phục ở bệnh nhân cấy ghép thận đang dùng cotrimoxazole cùng với cyclosporin.

  • Digoxin: Tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh có thể xảy ra ở bệnh nhân đang dùng cotrimoxazole; tương tác này thường xảy ra hơn ở người cao tuổi.

  • Indomethacin: Tăng nồng độ sulfamethoxazole trong huyết tương có thể xảy ra khi bệnh nhân đang dùng indomethacin.

  • Pyrimethamin: Thiếu máu hồng cầu to đã được báo cáo ở bệnh nhân đang dùng cotrimoxazole và pyrimethamin quá 25 mg/tuần (đề phòng bệnh sốt rét).

  • Thuốc chống trầm cảm: Cotrimoxazole có thể làm giảm hiệu quả của thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

  • Amantadin: Mê sảng nhiễm độc đã được báo cáo khi dùng kết hợp cotrimoxazole với amantadin.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Cotrimoxazol 800/160 ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi. 

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Cotrimoxazol 800/160 hộp 3 vỉ x 10 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Cotrimoxazol 800/160 - Thuốc điều trị viêm, nhiễm khuẩn cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ