Cefpas 1g M/S Samrudh

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-13 10:53:45

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18361-14
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Thuốc Cefpas là thuốc gì? 

Cefpas là thuốc được sản xuất bởi M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd, Ấn Độ theo quy cách hộp 1 lọ Thuốc dùng đường tiêm và chỉ định dùng cho các trường hợp người lớn bị nhiễm khuẩn và du khuẩn huyết, và trẻ nhỏ là viêm phổi nhiễm trùng đường tiểu. Thuốc chống chỉ định dùng chung với kháng sinh nhóm cephalosporin hay với L-Arginine và có thể gây ra một số tác dụng phụ không mong muốn như: bệnh nấm, buồn nôn. mày đay… 

Thành phần

  • Cefepime 1g

Công dụng của thuốc Cefpas

Chỉ định điều trị các trường hợp : 

  • Các chỉ định điều trị của thuốc dựa trên hoạt tính kháng khuẩn và các tính chất dược động của cefepime. 
  • Người lớn: nhiễm khuẩn huyết và du khuẩn huyết, các nhiễm trùng đường hô hấp dưới mắc phải tại cộng đồng và viêm phổi nặng, các nhiễm trùng đường tiểu có và không có biến chứng, các đợt sốt ở những bệnh nhân bị giảm bạch cầu đa nhân trung tính và nhiễm trùng đường mật. 
  • Trẻ em: Viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu có hoặc không có biến chứng, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn huyết, sốt giảm bạch cầu và viêm màng não.

Hướng dẫn sử dụng 

Liều dùng

  • Tiêm đường tĩnh mạch: 
    • Cefepime có thể được pha trong nước cất pha tiêm hay trong các dung môi pha tiêm tương hợp khác. 
    • Thể tích cần phải pha trước khi sử dụng: 
    • Lọ 1g IM: Thể tích dung môi cần thêm vào: 3ml; Thể tích xấp xỉ sau khi pha: 4,4ml; Nồng độ xấp xỉ: 240mg/ml 
    • Lọ 1 g IV: Thể tích dung môi cần thêm vào: 10ml; Thể tích xấp xỉ sau khi pha: 11,4ml; Nồng độ xấp xỉ: 90mg/ml 
    • Lọ 1 g IV: Thể tích dung môi cần thêm vào: 50-100ml; Thể tích xấp xỉ sau khi pha: 50-100ml; Nồng độ xấp xỉ: 20-10mg/ml 
    • Các dung dịch sau khi pha mục đích để tiêm tĩnh mạch có thể được dùng trực tiếp bằng cách tiêm tĩnh mạch chậm (3-5 phút) hoặc tiêm vào bộ ống của dịch truyền hoặc tiêm trực tiếp vào dịch truyền. 
  • Ðường tiêm bắp: 
    • Pha Cefepime 1g trong nước cất pha tiêm hoặc trong dung dịch lidocain hydrochloride 0,5% hoặc 1%. 
    • Tương hợp: 
    • Cefepime có thể pha với các dung môi và dung dịch sau: natri chloride 0,9% (có hoặc không có phối hợp với glucose 5%), glucose 5% hoặc 10%, dung dịch Ringer (có hoặc không có phối hợp với glucose 5%), sodium lactate M/6. 
    • Cefepime có thể được sử dụng đồng thời với các kháng sinh khác với điều kiện là không được pha chung trong cùng ống tiêm, trong cùng một dịch truyền hay tiêm cùng một vị trí. 
    • Như với các cephalosporin khác, dung dịch sau khi pha có thể có màu vàng hổ phách, điều này không có nghĩa là thuốc mất hoạt tính.

Cách dùng

  • Thuốc dùng đường tiêm

Chống chỉ định

  • Dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin hay với L-Arginine.

Tác dụng phụ của thuốc Cefpas

  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Tiêu hóa: ỉa chảy.
    • Da: Phát ban, đau chỗ tiêm.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
    • Toàn thân: Sốt, nhức đầu.
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cầu hạt, test Coombs trực tiếp dương tính mà không có tan huyết.
    • Tuần hoàn: Viêm tắc tĩnh mạch (nếu tiêm tĩnh mạch).
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, bệnh nấm, Candida ở miệng.
    • Da: Mày đay, ngứa.
    • Gan: Tăng các enzym gan (phục hồi được).
    • Thần kinh: Dị cảm.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, phù, chóng mặt.
    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp, giãn mạch.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm đại tràng giả mạc, đau bụng.
    • Thần kinh: Chuột rút.
    • Tâm thần: Lú lẫn.
    • Cơ – xương: Ðau khớp.
    • Niệu dục: Viêm âm đạo.
    • Mắt: Nhìn mờ.

Cảnh báo khi sử dụng 

  • Người bệnh có tiền sử phản ứng phản vệ với penicilin (khoảng 5 – 10% người dị ứng với kháng sinh nhóm penicilin có dị ứng chéo với kháng sinh nhóm cephalosporin). Trường hợp nhiễm khuẩn nặng phải dùng thuốc loại beta lactam thì có thể dùng cephalosporin cho người bệnh dị ứng với penicilin nhưng phải theo dõi chặt chẽ và phải có sẵn sàng các phương tiện điều trị sốc phản vệ.
  • Giảm liều ở người bệnh suy thận.
  • Cần kiểm tra bằng mắt các dung dịch thuốc cefepim trước khi tiêm để xem có tủa không.
  • Chưa xác định được tác dụng và tính an toàn của thuốc ở trẻ dưới 12 tuổi

Cách bảo quản

  • Bảo quản Cefpas ở vị trí khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd.
  • Xuất xứ: Ấn Độ

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Cefpas (Hộp 1 lọ) bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn:https://dichvucong.dav.gov.vn/


Câu hỏi thường gặp

Giá của Cefpas 1g M/S Samrudh cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ