Binancef-500 DT Micro Labs

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-30 15:27:40

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14750-12
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Viên nén phân tán
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng

Video

 

Binancef-500 DT là thuốc gì?

  • Với thành phần chính là Cefadroxil, Binancef-500 DT là thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và mô mềm. Thuốc có số 

đăng ký lưu hành là VN-14750-12, bào chế dạng viên nén phân tán. Hoạt chất Cefadroxil trong thuốc Binancef-500 DT bài tiết qua sữa mẹ, cần lưu ý khi dùng cho bà mẹ cho con bú.

Thành phần

  • Cefadroxil: 500mg

Công dụng của thuốc Binancef-500 DT

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm bàng quang.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, loét do nằm lâu, áp xe, viêm vú, viêm quầng, viêm tế bào, bệnh nhọt.
  • Các nhiễm khuẩn khác: viêm khớp nhiễm khuẩn, viêm xương tủy.

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng: 
    • Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500 mg - 1000mg x 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn
    • Trẻ em trên 6 tuổi (<40 kg): 500 mg, 2 lần/ngày.
    • Người lớn tuổi: cần kiểm tra chức năng thận và chỉnh liều ở người bệnh suy thận, liều dùng khởi đầu 500 mg - 1000 mg, liều tiếp theo được điều chỉnh như sau:
      • Độ thanh thải creatinine 0 - 10ml/phút, liều 500mg - 1000mg, khoảng cách giữa 2 liều là 36 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin 11 - 25 ml/phút, liều 500 mg - 1000 mg, khoảng cách giữa 2 liều là 24 giờ
      • Độ thanh thải creatinin 26 – 50ml/phút, liều 500mg - 1000mg, khoảng cách giữa 2 liều là 12 giờ.
  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Binancef-500 DT chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Trẻ em dưới 6 tuổi. 
  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Binancef-500 DT

  • Tác dụng phụ thường gặp: rối loạn tiêu hoá như buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
  • Tác dụng phụ ít gặp:
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Da: Ban da dạng sần,ngoại ban, mề đay, ngứa.
    • Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
    • Tiết niệu - sinh dục: Đau tinh hoàn, bệnh nấm Candida, viêm âm đạo, ngứa bộ phận sinh dục.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp:
    • Toàn thân: Sốt, Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
    • Máu: thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thử nghiệm Coombs dương tính.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
    • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), phù mạch.
    • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ men gan, viêm gan.
    • Thận: Nhiễm độc thân có tăng tạm thời ure và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
    • Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
    • Đau khớp.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm penicillin do nguy cơ phản ứng quá mẫn chéo ở người dị ứng kháng sinh nhóm beta - lactam.
  • Dùng sử dụng thuốc nếu xảy ra dị ứng.
  • Trước và trong khi điều trị bằng Cefadroxil, bệnh nhân suy thận hoặc nghi bị suy thận cần theo dõi lâm sàng và tiến hành các xét nghiệm thích hợp.
  • Dùng thuốc Cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển các chứng không nhạy cảm. Do đó, cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận, ngừng sử dụng thuốc nếu bị bội nhiễm.
  • Cần quan tâm tới chẩn đoán viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Tiêu chảy liên quan Clostridium difficile đã được báo cáo khi sử dụng các thuốc kháng sinh, bao gồm từ mức tiêu chảy nhẹ đến gây tử vong.
  • Cần thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non do kinh nghiệm sử dụng Cefadroxil trên đối tượng này còn hạn chế.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây đau đầu, kích động (hiếm gặp). Vì vậy, cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
  • Phụ nữ mang thai: chưa có báo cáo về tác dụng có hại của thuốc trên thai nhi, việc sử dụng an toàn cephalosporin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định. Do đó, chỉ dùng thuốc trong thai kỳ khi thật sự cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: Cefadroxil bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp, không có tác động đến trẻ đang bú sữa mẹ. Tuy nhiên cần lưu ý nếu trẻ có triệu chứng tiêu chảy, tưa và nổi ban.

Nhà sản xuất

  • Tên: Micro Labs Limited - Ấn Độ
  • Xuất xứ: Ấn Độ

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Binancef-500 DT Micro Labs cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ