Betadolac - Thuốc điều trị viêm đau xương khớp, Gout

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-24 21:14:40

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-33570-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Etodolac: 300mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Betadolac là thuốc gì?

  • Betadolac là thuốc được Cục quản lý dược Bộ Y tế cấp phép lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký VD-33570-19. Thuốc có công dụng điều trị các bệnh về xương khớp như: Viêm xương khớp, thống kinh, gout,…Thuốc Betadolac hộp 30 chống chỉ định cho bệnh nhân bị suy tim nặng, suy gan nặng hoặc suy thận nặng và phụ nữ trong giai đoạn 3 tháng cuối của thai kỳ  .

Thành phần

  • Etodolac: 300mg

Công dụng của thuốc Betadolac

  • Điều trị viêm xương khớp, xuất hiện những cơn gout cấp hay giả gout.
  • Điều trị cho bệnh nhân xuất hiện cơn đau sau nhổ răng, đau hậu phẫu, đau sau khi cắt tầng sinh môn.
  • Điều trị phụ nữ bị thống kinh.
  • Điều trị cho bệnh nhân đau cơ xương cấp tính do nhiều nguyên nhân.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Etodolac là một chất chống viêm có đặc tính giảm đau và hạ sốt. Nó được sử dụng để điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và kiểm soát cơn đau cấp tính. Hiệu quả điều trị của etodolac đạt được thông qua sự ức chế tổng hợp tuyến tiền liệt liên quan đến sốt, đau, sưng và viêm.
  • Etodolac được quản lý như một chủng tộc. Cũng như các NSAID khác, dạng S đã được hiển thị là hoạt động trong khi dạng R không hoạt động. Cả hai chất đối lập đều ổn định và không có bằng chứng về chuyển đổi R- sang S- in vivo
  • Hấp thu: nhanh qua đường tiêu hoá.
  • Chuyển hoá: chủ yếu ở gan.
  • Thải trừ: qua nước tiểu.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Viêm xương khớp, Gout tổng liều tối đa: 1200 mg/ngày.
    • Bệnh nhân < 60 kg, tổng liều tối đa: 20 mg/kg/ngày.
    • Ðau trong nha khoa: 200 mg x 3-4 lần/ngày.
    • Viêm gân duỗi, viêm bao hoạt dịch, viêm lồi cầu khuỷu tay, viêm bao gân, viêm mạc gan bàn chân & đau sau cắt tầng sinh môn:400 mg x 2-3 lần/ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Betadolac không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Người có tiền sử, đang tái phát loét dạ dày, xuất huyết dạ dày.
  • Người có phản ứng quá mẫn với Ibuprofen, Aspirin hoặc các thuốc NSAIDs khác.
  • Không dùng thuốc Betadolac cho bệnh nhân bị suy tim nặng, suy gan nặng hoặc suy thận nặng.
  • Không dùng Betadolac cho bệnh nhân trong giai đoạn 3 tháng cuối của thai kỳ.

Tác dụng phụ của thuốc Betadolac

  • Có cảm giác ớn lạnh, đôi khi gây sốt.
  • Rối loạn tiêu hóa dẫn đến các vấn đề như đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn, táo bón, viêm dạ dày, đi ngoài phân đen.
  • Chóng mặt, trầm cảm, có cảm giác kích thích.
  • Nổi mẩn, ngứa, mờ mắt, ù tai.
  • Khó tiểu hoặc thường xuyên đi tiểu nhiều lần.
  • Trường hợp hiếm gặp xuất hiện hiện tượng giữ nước, phù, thiếu máu.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Betadolac có thể gây chảy máu dạ dày, đặc biệt người uống rượu và hút thuốc lá hàng ngày.
  • Người lớn tuổi có thể đối diện với nguy cơ bị chảy máu dạ dày ruột, các vấn đề về thận, đau tim và đột quỵ cao hơn so với thông thường khi sử dụng thuốc Betadolac.
  • Thuốc Betadolac có thể gây hại cho thai nhi nên không được sử dụng cho thai kỳ từ 20 tuần cho đến khi sinh.
  • Betadolac có thể làm da nhạy cảm hơn với ánh nắng nên tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

Tương tác

  • Sử dụng chung với các loại thuốc kháng acid dạ dày có thể làm giảm nồng độ của etodolac ở trong máu.
  • Nếu dùng chung Betadolac với Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác sẽ làm tăng tác dụng của thuốc.
  • Dùng chung Betadolac cùng Warfarin làm giảm sự gắn kết với protein của Warfarin.
  • Sử dụng thuốc với Cycloserin, Digoxin, Lithium, Methotrexate sẽ làm giảm thanh thải những chất này và làm tăng độc tính của chúng đối với cơ thể.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không dùng Betadolac cho bệnh nhân trong giai đoạn 3 tháng cuối của thai kỳ.
  • Cho con bú:
    • Thận trọng dùng cho đối tượng này.
  • Lái xe và vận hành máy móc:
    • Betadolac có thể làm cho người bệnh chóng mặt hoặc buồn ngủ nên bạn tuyệt đối không lái xe, sử dụng máy móc khi dùng thuốc.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Dược phẩm TW2
  • Xuất xứ: Việt Nam

Để biết giá thuốc Betadolac hộp 30 viên bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: https://drugbank.vn/  


Câu hỏi thường gặp

Giá của Betadolac - Thuốc điều trị viêm đau xương khớp, Gout cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ