Bazato - Thuốc điều trị đau dây thần kinh ngoại biên

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-25 21:40:31

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23958-15
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Bazato là thuốc gì?

Bazato là thuốc có thành phần là Gabapentin 300mg và Mecobalamin 500µg được dùng cho các trường hợp là người lớn bị đau dây thần kinh. Thuốc Bazato được các y bác sĩ chỉ định dùng cho các trường hợp thường xuyên bị đau thần kinh ngoại biên, đau dây thần kinh sinh ba.

Thành phần

  • Gabapentin: 300mg.

  • Mecobalamin: 500µg.

Công dụng của thuốc Bazato

  • Ðiều trị các triệu chứng đau dây thần kinh ở người lớn

  • Bao gồm: Đau thần kinh ngoại biên, đau dây thần kinh sinh ba, đau thần kinh ở bệnh nhân đái tháo đường.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Ngày đầu tiên: 1 viên/lần x 1 lần/ngày.

  • Ngày thứ hai: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.

  • Ngày thứ ba: 1 viên/lần x 3 lần/ngày.

  • Sau đó có thể tăng dần đến 2 viên/lần x 3 lần/ngày.

  • Liều trung bình có hiệu quả của mecobalamin là 1500 µg/ngày (ít nhất 3 viên/ngày).

Quá liều:

  • Quá liều gabapentin có thể gây hoa mắt, nói líu, u ám, hôn mê và tiêu chảy. Hầu hết các trường hợp quá liều đều hồi phục sau khi sử dụng các biện pháp điều trị hỗ trợ. Có thể loại thuốc ra khỏi cơ thể bằng thẩm phân máu.

  • Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều của mecobalamin.

Chống chỉ định

Thuốc Bazato không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với gabapentin, mecobalamin, những chế phẩm của cobalamin, coban hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc Bazato

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Thần kinh: Vận động mất phối hợp, rung giật nhãn cầu, mệt mỏi, buồn ngủ, chóng mặt, phù, giảm trí nhớ, lo âu, thay đổi cách hành xử ở trẻ em từ 3 - 12 tuổi, liệt dương.

    • Tiêu hoá: Khó tiêu, khô miệng, táo bón, đau bụng, tiêu chảy.

    • Hô hấp: Viêm mũi, viêm họng - hầu, ho, viêm phổi, nhiễm virus.

    • Mắt: Giảm thị lực, hoa mắt.

    • Cơ xương: Đau khớp, đau cơ.

    • Toàn thân: Mẫn cảm, ban da, phù mạch ngoại biên, giảm bạch cầu.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Thần kinh: Mất trí nhớ, mất ngôn ngữ, trầm cảm, thay đổi tâm thần, liệt nhẹ, giảm hoặc mất dục cảm, nhức đầu.

    • Tiêu hoá: Rối loạn tiêu hoá, chảy máu lợi, viêm miệng, mất hoặc rối loạn vị giác, tăng cân.

    • Tim mạch: Đau thắt ngực, hạ huyết áp, rối loạn mạch ngoại vi, hồi hộp.

    • Gan mật: Gan to.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Thần kinh: Liệt dây thần kinh, rối loạn nhân cách, tăng dục cảm, giảm chức năng vận động, rối loạn tâm thần.

    • Tiêu hoá: Loét dạ dày - tá tràng, viêm thực quản, viêm đại tràng, viêm trực tràng.

    • Hô hấp: Ho, khản tiếng, viêm niêm mạc đường hô hấp, giảm thông khí phổi, phù phổi.

    • Mắt: Ngứa mắt, chảy nước mắt, bệnh võng mạc, viêm mống mắt.

    • Cơ xương: Viêm sụn, loãng xương, đau lưng.

    • Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu (thường không có triệu chứng), kéo dài thời gian chảy máu.

    • Toàn thân: Sốt hoặc rét run, hội chứng Stevens-Johnson.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Không dùng thuốc trong thời gian quá dài nếu không thấy đáp ứng.

  • Không tự ý dùng thuốc vì có thể gây phản ứng huyết học đối với bệnh nhân thiếu folat hoặc làm che giấu dấu hiệu để chẩn đoán.

  • Không dùng mecobalamin liều cao kéo dài ở những bệnh nhân có tiếp xúc thuỷ ngân hoặc hợp chất thuỷ ngân.

  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử rối loạn tâm thần, cao huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh phổi, suy giảm chức năng gan/ thận và thẩm phân máu.

  • Bệnh nhân có thể bị loạn nhịp tim thứ phát do hạ kali máu trong thời gian điều trị.

  • Theo dõi nồng độ mecobalamin huyết tương và chỉ số 3 dòng tế bào máu ngoại vi 3 - 6 tháng/lần để xác định hiệu quả điều trị.

  • Thuốc có thể gây dương tính giả khi xét nghiệm protein niệu.

  • Không ngừng thuốc đột ngột vì có thể làm tăng tần suất cơn động kinh.

  • Ngừng thuốc nếu nghi ngờ mắc hội chứng Stevens-Johnsons.

  • Gabapentin có thể gây chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt, giảm thị lực do đó cần thận trong khi lái xe hoặc vận hành máy móc trong thời gian dùng thuốc.

Tương tác

  • Khi dùng đồng thời, gabapentin không làm thay đổi dược động học của các thuốc chống động kinh thường dùng như: Carbamazepin, phenytoin, acid valproic, phenobarbital, diazepam.

  • Thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của gabapentin khoảng 20% do ảnh hường đến hấp thu nên phải dùng cách nhau ít nhất 2 giờ.

  • Neomycin, acid aminosalicylic, thuốc kháng histamin H2, omeprazol và colchicin làm giảm hấp thu mecobalamin.

  • Thuốc tránh thai làm giảm nồng độ mecobalamin trong huyết thanh.

  • Tiêm chloramphenicol có thể làm giảm tác dụng của mecobalamin trong điều trị bệnh thiếu máu.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc Bazato ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Bazato Hộp 3 Vỉ x 10 Viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ