Ascimib 40mg Everest

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-24 15:06:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
TAPSP0000136
Xuất xứ:
Bangladesh
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Ascimib 40mg là thuốc gì?

Ascimib 40mg là thuốc điều trị bệnh bạch cầu tuỷ mãn tính với thành phần chính là Asciminib. Thuốc được sản xuất dưới dạng viên nén và có nguồn gốc xuất xứ từ Bangladesh được đóng gói theo quy cách hộp 1 lọ 60 viên. Ascimib 40mg có thể gây ra một số tác dụng phụ như nhiễm trùng đường hô hấp và đau cơ xương khớp đồng thời khi sử dụng có thể gây ra độc tính trên tim và suy tim

Thành phần

  • Asciminib: 40 mg.

Công dụng của thuốc Ascimib 40mg

  • Điều trị cho những bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu tủy mãn tính.

Hướng dẫn sử dụng 

Liều dùng và cách dùng 

  • Liều dùng:
    • Bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính nhiễm sắc thể Philadelphia ở giai đoạn mãn tính (Ph+ CML-CP) đã được điều trị bằng hai TKIs trở lên: Uống 80 mg một lần mỗi ngày vào cùng một thời điểm hoặc 40 mg hai lần mỗi ngày khoảng 12 giờ một lần. Tiếp tục điều trị bằng sản phẩm này cho đến khi đạt được hiệu quả lâm sàng hoặc cho đến khi xảy ra độc tính không thể chấp nhận được. 
    • Bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính dương tính với nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph+ CML-CP) có đột biến T315I: Uống 200 mg, chia làm 2 lần mỗi ngày, uống cách nhau 12 giờ.
  • Cách dùng 
    • Thuốc dùng đường uống 

Chống chỉ định

  • Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc Ascimib 40mg

  • Các phản ứng phụ thường gặp nhất là nhiễm trùng đường hô hấp trên, đau cơ xương khớp, mệt mỏi, buồn nôn, phát ban và tiêu chảy.

Cảnh báo khi sử dụng 

  • Độc tính trên tim mạch (bao gồm tình trạng thiếu máu cơ tim và hệ thần kinh trung ương, tình trạng tắc mạch và huyết khối động mạch) và suy tim có thể xảy ra. Theo dõi bệnh nhân có tiền sử các yếu tố nguy cơ tim mạch để phát hiện các dấu hiệu và triệu chứng tim mạch. Bắt đầu điều trị thích hợp theo chỉ định lâm sàng; đối với độc tính tim mạch độ 3 trở lên, tạm dừng, giảm liều hoặc ngừng vĩnh viễn Ascimib tùy thuộc vào tình trạng độc tính tim mạch kéo dài.
  • Các phản ứng quá mẫn bao gồm phát ban, phù nề và co thắt phế quản. Theo dõi bệnh nhân về các dấu hiệu và triệu chứng quá mẫn và bắt đầu điều trị thích hợp theo chỉ định lâm sàng; đối với tình trạng quá mẫn ở cấp độ 3 trở lên, hãy tạm dừng, giảm liều hoặc ngừng vĩnh viễn Ascimib tùy thuộc vào tình trạng quá mẫn kéo dài.
  • Theo dõi và kiểm soát bệnh tăng huyết áp bằng liệu pháp hạ huyết áp tiêu chuẩn trong quá trình điều trị bằng Ascimib theo chỉ định lâm sàng; đối với tăng huyết áp độ 3 trở lên, tạm dừng, giảm liều hoặc ngừng vĩnh viễn Ascimib tùy thuộc vào tình trạng tăng huyết áp kéo dài.
  • Đánh giá nồng độ lipase và amylase huyết thanh hàng tháng trong quá trình điều trị bằng Ascimib hoặc theo chỉ định lâm sàng. Theo dõi bệnh nhân về các dấu hiệu và triệu chứng nhiễm độc tuyến tụy khi sử dụng Ascimib

Tương tác 

  • Asciminib là chất nền CYP3A4. Sử dụng đồng thời Ascimib với chất ức chế CYP3A4 mạnh làm tăng cả Cmax và AUC của asciminib, điều này có thể làm tăng nguy cơ xảy ra phản ứng bất lợi
  • Sử dụng đồng thời Ascimib với dung dịch uống itraconazole chứa hydroxypropyl-β-cyclodextrin làm giảm Cmax và AUC của asciminib, có thể làm giảm hiệu quả của Ascimib
  • Asciminib là chất ức chế CYP3A4, CYP2C9. Sử dụng đồng thời Ascimib làm tăng C max và AUC của chất nền CYP3A4, Chất nền CYP2C9 điều này có thể làm tăng nguy cơ phản ứng bất lợi của các chất nền này
  • Theo dõi chặt chẽ các phản ứng bất lợi ở bệnh nhân điều trị bằng Ascimib ở tất cả các liều khuyến cáo đồng thời sử dụng cơ chất P-gp
  • Tránh dùng đồng thời Ascimib ở tất cả các liều khuyến cáo với rosuvastatin và atorvastatin. Theo dõi chặt chẽ các phản ứng bất lợi ở bệnh nhân được điều trị bằng Ascimib ở tất cả các liều khuyến cáo đồng thời sử dụng các chất nền OATP1B hoặc BCRP khác.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc Ascimib 40mg ở vị trí khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Everest
  • Xuất xứ: Bangladesh

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Ascimib 40mg (Hộp 60 viên)  bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/


Câu hỏi thường gặp

Giá của Ascimib 40mg Everest cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ