Pringlob 10 Globela Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-19 16:41:10

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20906-18
Xuất xứ:
Ấn Độ
Dạng bào chế:
Viên nén
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Pringlob 10 Globela Pharma là thuốc gì?

Pringlob 10 Globela Pharma là thuốc được sản xuất bởi Globela Pharma PVT., Ltd., Ấn Độ với thành phần chính là Lisinopril dihydrate. Thuốc mang đến công dụng hiệu quả trong việc điều trị suy tim, tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim đồng thời cũng mang đến công dụng hiệu quả trong việc điều trị các biến chứng về thận cho bệnh nhân bệnh tiểu đường. Pringlob 10 Globela Pharma được bào chế dưới dạng viên nén, đóng gói theo quy cách hộp 10 vỉ x 10 viên và chống chỉ định đối với bệnh nhân phù mạch và mang thai. 

Thành phần

  • Lisinopril dihydrate: 10mg

Công dụng của thuốc Pringlob 10 Globela Pharma

  • Tăng huyết áp: Điều trị bệnh tăng huyết áp.
  • Suy tim: Điều trị suy tim có triệu chứng.
  • Nhồi máu cơ tim cấp tính: Điều trị ngắn hạn (6 tuần) bệnh nhân huyết động ổn định trong vòng 24 giờ sau khi nhồi máu cơ tim cấp tính.
  • Các biến chứng thận của bệnh tiểu đường: Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp có kèm tiểu đường tuýp 2 và chớm bệnh thận.

Hướng dẫn sử dụng 

Liều dùng và cách dùng 

  • Liều dùng:
    •  Điều trị tăng huyết áp: 
      • Liều khởi đầu: 5 – 10 mg/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh.
      • Liều duy trì: 20 – 40 mg/ngày.
    • Điều trị suy tim sung huyết:
      • Liều khởi đầu: 2, 5 – 5 mg/ngày, điều chỉnh liều theo đáp ứng lâm sàng của người bệnh.
      • Liều duy trì: 10 – 20 mg/ngày.
    • Nhồi máu cơ tim:
      • Dùng cùng với thuốc tan huyết khối, aspirin liều thấp và thuốc chẹn beta.
      • Liều khởi đầu: Dùng 5 mg trong vòng 24 giờ sau khi các triệu chứng của nhồi máu cơ tim xảy ra, tiếp theo sau 24 và 48 giờ dùng liều tương ứng 5 và 10 mg.
      • Liều duy trì 10 mg/ngày, điều trị liên tục trong 6 tuần; nếu có suy cơ tim thì đợt điều trị kéo dài trên 6 tuần. + Trẻ em: Chưa xác định được hiệu quả và độ an toàn của thuốc.
    • Điều trị tăng huyết áp kèm suy thận:
      • Nếu độ thanh thải creatinin từ 10 – 30 ml/phút, dùng liều khởi đầu 2, 5 – 5 mg/lần/ngày.
      • Nếu độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút, dùng liều khởi đầu 2, 5 mg/lần/ngày. Sau đó điều chỉnh liều dựa vào sự dung nạp thuốc và đáp ứng huyết áp của từng người bệnh, nhưng tối đa không quá 40 mg/lần/ngày.
    • Điều trị suy tim có giảm natri huyết:
      • Nồng độ natri huyết thanh < 130 mEq/lít, hoặc độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút hoặc creatinin huyết thanh > 3 mg/decilit, liều ban đầu phải giảm xuống 2, 5 mg. Sau liều đầu tiên, phải theo dõi người bệnh trong 6 – 8 giờ cho tới khi huyết áp ổn định.
      • Điều trị nhồi máu cơ tim và suy thận: (nồng độ creatinin huyết thanh > 2 mg/decilit), nên dùng lisinopril khởi đầu thận trọng (việc điều chỉnh liều ở người bệnh nhồi máu cơ tim và suy thận nặng chưa được lượng giá).
  • Cách dùng 
    • Thuốc dùng đường uống 

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc bất kỳ chất ức chế men chuyển angiotension (ACE) khác
  • Tiền sử phù mạch liên quan đến liệu pháp ACE
  • Phù mạch di truyền hoặc vô căn
  • 3 tháng thứ hai và thứ ba của thời kỳ mang thai.
  • Bệnh nhân hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận ở bệnh nhân chỉ có một thận.

Tác dụng phụ của thuốc Pringlob 10 Globela Pharma

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Toàn thân: Đau đầu.
    • Hô hấp: Ho khan và kéo dài.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, mất vị giác, tiêu chảy.
    • Tuần hoàn: Hạ huyết áp.
    • Da: Ban da, rát sần, mày đay có thể ngứa hoặc không.
    • Khác: Mệt mỏi, protein niệu, sốt hoặc đau khớp.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Mạch: Phù mạch.
    • Chất điện giải: Tăng kali huyết.
    • Thần kinh: Lú lẫn, kích động, cảm giác tê bì hoặc như kim châm ở môi, tay và chân.
    • Hô hấp: Thở ngắn, khó thở, đau ngực.
    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.
    • Gan: Vàng da, ứ mật, hoại tử gan và tổn thương tế bào gan.
    • Tụy: Viêm tụy.

Cảnh báo khi sử dụng 

  • Hạ huyết áp có triệu chứng hiếm khi được nhìn thấy ở những bệnh nhân tăng huyết áp không biến chứng. Ở bệnh nhân tăng huyết áp dùng viên nén Lisinopril, hạ huyết áp có nhiều khả năng xảy ra nếu bệnh nhân thiếu hụt thể tích, ví dụ như cạn kiệt bởi uống thuốc lợi tiểu, chế độ ăn hạn chế muối, lọc máu, tiêu chảy hoặc ói mửa hoặc tăng huyết áp rennin phụ thuộc nghiêm trọng.
  • Nếu hạ huyết áp xảy ra, bệnh nhân nên được đặt trong tư thế nằm ngửa và, nếu cần thiết, sẽ nhận được một đường truyền tĩnh mạch dung dịch muối thông thường. Một phản ứng hạ huyết áp thoáng qua không phải là chống chỉ định với liều khác nữa mà dùng thuốc trở lại khi huyết áp đã tăng lên sau khi tăng thể tích khối.
  • Trong một số bệnh nhân suy tim có huyết áp bình thường hoặc thấp, giảm thêm huyết áp hệ thống có thể xảy ra với viên nén Lisinopril. Hiệu ứng này được dự đoán và không phải là thường là lý do để ngừng điều trị. Nếu hạ huyết áp trở nên có triệu chứng, giảm liều hoặc ngưng thuốc Lisinopril có thể là cần thiết.
  • Điều trị bằng viên nén Lisinopril phải không được bắt đầu ở những bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp tính những người có nguy cơ tiếp tục suy giảm huyết động nghiêm trọng sau khi điều trị với thuốc giãn mạch. Đây là những bệnh nhân có huyết áp tâm thu là 100 mm Hg hoặc thấp hơn hoặc những người sốc tim. Trong 3 ngày đầu tiên sau khi nhồi máu, liều dùng nên được giảm bớt nếu huyết áp tâm thu là 120 mm Hg hoặc thấp hơn. Liều duy trì nên được giảm xuống 5mg hoặc tạm thời đến 2,5 mg nếu huyết áp tâm thu là 100 mm Hg hoặc thấp hơn. Nếu hạ huyết áp kéo dài (huyết áp tâm thu dưới 90 mmHg đối với hơn 1 giờ), thì nên ngưng sử dụng viên nén Lisinopril.
  • Như các chất ức chế ACE khác, viên nén Lisinopril cần được sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân bị hẹp van hai lá và tắc nghẽn ững dòng chảy của tâm thất trái như hẹp động mạch chủ hoặc cơ tim phì đại.

Tương tác 

  • Các thuốc cường giao cảm và chống viêm không steroid, đặc biệt là indomethacin có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của lisinopril.
  • Ciclosporin, thuốc lợi tiểu giữ kali và các thuốc bổ sung kali có thể gây nặng thêm tăng kali huyết do lisinopril.
    Lisinopril có thể làm tăng nồng độ và độc tính của lithi và digoxin khi dùng đồng thời.
  • Estrogen gây ứ dịch có thể làm tăng huyết áp

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc Pringlob 10 Globela Pharma ở vị trí khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Globela Pharma PVT., Ltd.
  • Xuất xứ: Ấn Độ 

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Pringlob 10 Globela Pharma (Hộp 10 vỉ x 10 viên)  bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/


Câu hỏi thường gặp

Giá của Pringlob 10 Globela Pharma cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ