Periloz 4mg - Thuốc điều trị suy tim và tăng huyết áp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-25 23:44:51

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18923-15
Xuất xứ:
Slovenia
Hoạt chất chính:
Perindopril erbumin(tương đương 3,338 mg perindopril) 4mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Periloz 4mg là thuốc gì?

  • Periloz 4mg là thuốc được nghiên cứu và bào chế dạng viên nén, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Perindopril erbumin(tương đương 3,338 mg perindopril) với hàm lượng 4mg, có công dụng trong các bệnh lý về tim mạch. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 3 vỉ x 10 viên. Thuốc Periloz 4mg được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VN-18923-15.

Thành phần

  • Perindopril erbumin(tương đương 3,338 mg perindopril): 4mg       

Công dụng của thuốc Periloz 4mg

  • Tăng huyết áp.
  • Suy tim
  • Làm giảm các nguy cơ về tim mạch như là đột quỵ ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định và ở những bệnh nhân đã bị đột quỵ và/hoặc làm tăng cung cấp máu đến tim bằng cách làm giãn mạch vành.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Perindopril là một chất có tác dụng ức chế enzyme chuyển angiotensin I thành angiotensin II. Angiotensin II là chất có tác dụng làm co mạch, gây giãn mạch bradykinin thành một heptapeptit không có hoạt tính. Việc ức chế enzyme chuyển angiotensin dẫn đến giảm lượng angiotensin II trong huyết tương, gây tăng hoạt động của renin huyết tương và giảm thải aldosterone.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Điều trị tăng huyết áp:
      • Liều khởi đầu và liều duy trì là 4mg/lần/ngày. Sau một tháng điều trị có thể tăng lên liều tối đa là 8 mg/ngày.
      • Nếu bệnh nhân trên 65 tuổi, sử dụng liều khởi đầu là 2 mg/lần/ngày. Sau một tháng có thể tăng liều thuốc Periloz 4mg lên 4 mg/ngày và nếu cần là 8mg/ngày.
    • Điều trị suy tim cần có sự giám sát chặt chẽ của bác sỹ với liều khởi đầu là 2 mg/lần/ngày. Sau 2 tuần có thể tăng liều thuốc Periloz 4mg lên 4mg/ngày nếu cần.
    • Đau thắt ngực ổn định:
      • Sử dụng liều khởi đầu là 4mg/ngày. Sau 2 tuần điều trị nếu dung nạp liều 4mg tốt thì có thể tăng liều lên 8 mg/ngày nếu cần.
      • Nếu bệnh nhân trên 65 tuổi, sử dụng liều khởi đầu là 2mg/lần/ngày. Sau một tuần có thể tăng liều thuốc lên 4mg/ngày và tuần sau đó là 8mg/ngày nếu cần.
    • Bác sỹ có thể kiểm tra chức năng thận trước khi tăng liều thuốc Periloz 4mg lên 8mg/ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Periloz 4mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với các thuốc ức chế men chuyển khác.
  • Người có tiền sử phù mạch khi điều trị với thuốc ức chế men chuyển.
  • Phù mạch tự phát hay di truyền.
  • Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ của thuốc Periloz 4mg

  • Ho, thở nông.
  • Choáng nhẹ do giảm huyết áp.
  • Đau đầu
  • Chóng mặt
  • Choáng váng
  • Mệt mỏi
  • Lảo đảo
  • Co cứng cơ
  • Rối loạn thị giác
  • Ù tai.
  • Nôn, buồn nôn.
  • Đau bụng
  • Thay đổi vị giác
  • Khó tiêu
  • Tiêu chảy
  • Táo bón
  • Phát ban, ngứa.

Tương tác

  • Các thuốc điều trị tăng huyết áp khác bao gồm thuốc lợi tiểu.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali (như spironolactone, triamterene hoặc amiloride), chế phẩm bổ sung kali và các muối có chứa kali.
  • Thuốc điều trị bệnh tiểu đường như insulin hay thuốc uống.
  • Sử dụng thuốc lithium trong điều trị trầm cảm hoặc hưng cảm.
  • Thuốc điều trị rối loạn thần kinh như là trầm cảm, tâm thần phân liệt hoặc các rối loạn tâm thần khác.
  • Sử dụng thuốc allopurinol điều trị gút.
  • Sử dụng các thuốc ức chế miễn dịch để điều trị rối loạn miễn dịch tự miễn hoặc phẫu thuật cây phép.
  • Sử dụng thuốc procainamide điều trị rối loạn nhịp tim.
  • Sử dụng các thuốc chống viêm phi steroid để giảm đau kể cả aspirin.
  • Các loại thuốc điều trị huyết áp thấp, shock hoặc hen (như ephedrine, noradrenaline hoặc adrenalin).
  • Các nitrat làm giãn mạch.
  • Heparin.
  • Thuốc kích thích thần kinh giao cảm.
  • Ở một số bệnh nhân tiêm sodium aurothiomalate xuất hiện các triệu chứng như đỏ bừng mặt, buồn nôn, nôn và tụt huyết áp.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không dùng thuốc cho đối tượng này.
  • Cho con bú:
    • Không dùng thuốc cho đối tượng này.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Lek Pharmaceuticals d.d.
  • Xuất xứ: Slovenia

Nguồn:  dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Periloz 4mg - Thuốc điều trị suy tim và tăng huyết áp cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ