Ozip 10 - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-11-07 17:22:58

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18015-14
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hoạt chất chính:
Olanzapine 10 mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:

Video

Ozip 10 là thuốc gì?

  • Ozip 10 là thuốc được chỉ định điều trị cho các bệnh nhân bị tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực, tâm thần hưng cảm ở người trưởng thành và trẻ nhỏ. Thuốc được bào chế từ hoạt chất Olanzapine, đóng gói hộp gồm 10 vỉ, mỗi vỉ chứa 10 viên nén bao phim.  Thuốc Ozip 10 được sản xuất bởi hãng Medley Pharmaceuticals Limited.

Thành phần

  • Olanzapine: 10 mg.

Công dụng của thuốc Ozip 10

  • Chỉ định dùng cho các bệnh nhân bị tâm thần phân liệt đợt cấp hung cảm hay hỗn hợp hoặc điều trị những kích động do bệnh tâm thần phân liệt.

  • Chỉ định cho các bệnh nhân bị bệnh lưỡng cực chu kỳ nhanh hoặc điều trị các kích động do bệnh lưỡng cực gây ra.

  • Điều trị tâm thần hưng cảm ở người trưởng thành và trẻ nhỏ từ 12- 18 tuổi dưới sự theo dõi chặt chẽ của bác sĩ có chuyên môn về bệnh.

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 

    • Liều dùng cho người lớn từ 18 tuổi trở lên:

      • Bệnh nhân tâm thần phân liệt: Liều khởi đầu là mỗi ngày 1 viên, ngày uống 1 lần, sau 1 tuần điều chỉnh liều tăng hoặc giảm ½ viên, liều duy trì sau đó là mỗi ngày 1- 2 viên, ngày uống 1 lần.

      • Bệnh nhân bị bệnh lưỡng cực, điều trị đợt hung cảm cấp hoặc hỗn hợp: Liều khởi đầu là mỗi ngày 1 viên, ngày uống 1 lần, sau 1 ngày hiệu chỉnh liều tăng ½ viên, liều duy trì sau đó là mỗi ngày 1-2 viên, ngày uống 1 lần.

    • Liều dùng cho trẻ em từ 12-18 tuổi: mỗi ngày 1 viên, ngày uống 1 lần, sau có thể hiệu chỉnh liều đến liều mỗi ngày 1-2 viên, ngày uống 1 lần.

    • Liều dùng cho bệnh nhân suy thận: không cần hiệu chỉnh liều.

    • Liều dùng cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan: Cần hiệu chỉnh liều và theo dõi chặt chẽ bệnh nhân.

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Ozip 10 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Phụ nữ đang cho con bú.

  • Không dùng thuốc cho các bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp, huyết áp thấp, người gặp cơn đau thắt ngực, nhịp tim chậm và bệnh nhân có nguy cơ bị glaucom góc đóng.

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Ozip 10

  • Bệnh nhân thường gặp các triệu chứng sau

    • Trên thần kinh trung ương: ngủ gà ngủ gật, mất ngủ, chóng mặt, trí nhớ kém, hội chứng ngoại tháp, phát âm khó…

    • Trên tiêu hóa: chướng bụng đầy hơi, táo bón, miệng khô, nôn nao và có  thể gây nôn mửa, thèm ăn và tăng cân nhanh.

    • Trên gan: tăng men gan

    • Trên cơ- xương: yếu cơ, run cơ

    • Trên tim mạch: huyết áp hạ, đau tức ngực

    • Trên thị giác: giảm thị lực, gây viên kết mạc.

  • Một số tác dụng phụ khác ít gặp hơn: Giảm bạch cầu, nhịp chậm, viên tụy ( hiếm gặp)

  • Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ, dược sĩ về các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Ozip- 10.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho trẻ em dưới 18 tuổi, nếu phải sử dụng cần có sự theo dõi chặt chẽ từ bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn.

  • Thận trọng khi sử dụng cho trường hợp bệnh nhân bị phì đại lành tính tuyến tiền liệt, glaucoma góc hẹp và bệnh nhân từng bị liệt ruột.

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có bệnh về tim mạch và bệnh nhân tiểu đường

  • Trong quá trình điều trị, bệnh nhân cần tuân thủ theo chỉ định, không tự ý tăng hay giảm lượng thuốc uống để nhanh có hiệu quả.

  • Nếu bạn có bệnh mạn tính yêu cầu dùng thuốc kéo dài, hãy cho bác sĩ biết để được tư vấn và thay đổi liều dùng nếu cần thiết.

  • Trong thời gian điều trị, bệnh nhân cần hạn chế tối đa các loại thức ăn hay đồ uống có chứa cồn hoặc chất kích thích.

  • Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ điều trị trước khi quyết định ngừng điều trị bằng thuốc.

Tương tác

  • Không phối hợp Ozip- 10 với levomethadyl và metoclopramide do làm tăng độc tính trên tim mạch và thần kinh.

  • Không nên dùng thuốc với các chất ức chế thần kinh trung ương như: rượu, thuốc an thần gây ngủ, thuốc ức chế enzyme chuyển hóa ( cafein, cimetidine, erythromycin,…), các thuốc có tác dụng hiệp đồng với Ozip- 10 do làm tăng tác dụng và độc tính của thuốc.

  • Không dùng cùng các thuốc cảm ứng enzyme chuyển hóa ( phenobarbital, omeprazole,…) do làm giảm tác dụng của thuốc.

  • Không dùng chung với các thuốc điều trị Parkinson như levodopa.

  • Điều cần làm là bệnh nhân hãy liệt kê các thuốc hoặc thực phẩm chức năng đang sử dụng vào thời điểm này để bác sĩ có thể biết và tư vấn để tránh tương tác thuốc không mong muốn.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Ozip 10 ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Medley Pharmaceuticals Limited..

  • Xuất xứ: Ấn Độ.

Để biết giá thuốc Ozip 10 hộp 10 vỉ x 10 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ