JW Amikacin 500mg/100ml - Thuốc điều trị  nhiễm khuẩn nặng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-18 00:07:11

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
880110409323
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng gói:
Chai nhựa polypropylen 100ml; Thùng carton chứa 20 Chai x 100ml
Hạn dùng:
24 tháng

Video

JW Amikacin 500mg/100ml là thuốc gì?

JW Amikacin 500mg/100ml là thuốc được dùng trong điều trị  nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng. Thuốc có chứa thành phần là amikacin với hàm lượng là 500mg. JW Amikacin 500mg/100ml được dùng phối hợp với metronidazol hoặc một thuốc chống vi khuẩn kỵ khí khác để điều trị vi khuẩn kỵ khí. Lưu ý thuốc chỉ được dùng đặc biệt trong các trường hợp có thể có kháng gentamicin hoặc tobramicin. 

Thành phần

  • Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat): 500mg

Công dụng của thuốc JW Amikacin 500mg/100ml

  • Điều trị nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng, đặc biệt chưa biết nguyên nhân hoặc nhiễm khuẩn máu nghi do trực khuẩn Gram âm.

    • Thuốc dùng phối hợp với cephalosporin, penicilin và các kháng sinh khác, phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn. Điều trị phải dựa vào kết quả nuôi cấy vi khuẩn.

      • Thông thường, nên phối hợp với một kháng sinh beta – lactam.

      • Khi nhiễm khuẩn toàn thân do P. aeruginosa, phối hợp với piperacilin

      • Nếu viêm nội tâm mạc do S. faecalis hoặc alpha Streptococcus, phối hợp với ampicilin hoặc benzylpenicilin tương ứng

  • Để điều trị vi khuẩn kỵ khí, phối hợp với metronidazol hoặc một thuốc chống vi khuẩn kỵ khí khác.

  • Amikacin chỉ được dùng đặc biệt trong các trường hợp có thể có kháng gentamicin hoặc tobramicin.

Liều dùng và cách dùng:

  • Cách dùng: Amikacin sulfat dùng tiêm truyền tĩnh mạch.

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ lớn tuổi: Liều thông thường đối với người lớn và trẻ lớn tuổi, có chức năng thận bình thường là 15mg/kg/ngày, chia làm các liều bằng nhau để tiêm cách 8 hoặc 12 giờ/lần. Liều hàng ngày không được vượt quá 15mg/kg hoặc 1,5g.

    • Trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non: Liều nạp đầu tiên 10mg/kg, tiếp theo là 7,5mg/kg cách nhau 12 giờ/lần.

    • Ở người có tốn thương thận, nhất thiết phải định lượng nồng độ amikacin huyết thanh, phải theo dõi kỹ chức năng thận và phải điều chỉnh liều. Căn cứ vào nồng độ thuốc trong huyết thanh và mức độ suy giảm của thận, đối với người suy thận, có thể dùng các liều 7,5 mg/kg thể trọng, theo các khoảng cách thời gian như sau:

      • Creatinin huyết thanh ≤ 110µmol/L, độ thanh thải creatinin > 100ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 12 giờ.

      • Creatinin huyết thanh từ 111-150µmol/L, độ thanh thải creatinin từ 100-55ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 15 giờ.

      • Creatinin huyết thanh từ 151-200µmol/L, độ thanh thải creatinin từ 54-40ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 18 giờ.

      • Creatinin huyết thanh từ 201-255µmol/L, độ thanh thải creatinin từ 39-30ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 24 giờ.

      • Creatinin huyết thanh từ 256-335µmol/L, độ thanh thải creatinin từ 29-22ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 30 giờ.

      • Creatinin huyết thanh ≥336µmol/L, độ thanh thải creatinin >22ml/phút/1,7m2: Khoảng cách liều là 36 giờ hoặc lâu hơn nữa.

Chống chỉ định

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Không dùng cho bệnh nhân bị bệnh nhược cơ.

Tác dụng phụ của thuốc JW Amikacin 500mg/100ml

  • Thường gặp:

    • Toàn thân: Chóng mặt.

    • Tiết niệu: Protein niệu, tăng creatinin và tăng urê máu.

    • Thính giác: Giảm khả năng nghe, độc với hệ tiền đình như buồn nôn và mất thăng bằng.

  • Ít gặp:

    • Toàn thân: Sốt.

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Da: Ngoại ban.

    • Gan: Tăng transaminase.

    • Tiết niệu: tăng creatinin máu, albumin niệu, nước tiểu có hồng cầu, bạch cầu và đái ít.

  • Hiếm gặp:

    • Toàn thân: Nhức đầu.

    • Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.

    • Tuần hoàn: Tăng huyết áp.

    • Thần kinh: Dị cảm, run, nhược cơ, liệt.

    • Các cơ quan khác: Đau khớp

    • Tai: Điếc.

Tương tác

  • Dùng đồng thời hoặc nối tiếp amikacin với các tác nhân gây độc với thận hoặc thính giác khác có thể làm tăng độc tính nguy hiểm của aminoglycosid.

  • Dùng amikacin với các thuốc phong bế thần kinh cơ, có thể tăng nguy cơ gây chẹn thần kinh cơ dẫn đến liệt hô hấp.

  • Amikacin có thể làm tăng tác dụng thuốc giãn cơ cura và thuốc gây mê.

  • Amikacin còn có thể tương tác với một số thuốc khác như các penicilin hoạt phổ rộng, furosemid, bumetanid, hoặc indomethacin.

Nhà sản xuất

  • Tên: JW Life Science Corporation

  • Xuất xứ: Korea

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.
 


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ