Gatfatit 10mg - Điều trị các trường hợp tăng lipid máu hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-09 15:36:42

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21962-19
Xuất xứ:
Ấn Độ
Hoạt chất chính:
Atorvastatin: 10mg.
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Gatfatit 10mg là thuốc gì?

Gatfatit 10mg là thuốc đã và đang nhận được sự tin dùng của đội ngũ y, bác sĩ hiện nay trong trường hợp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng để làm giảm cholesterol toàn phần, giảm cholesterol toàn phần và giảm LDL – C ở bệnh nhân tăng lipid máu gia đình đồng hợp tử, dự phòng biến chứng tim mạch ở những bệnh nhân lớn tuổi. Gatfatit 10mg được sản xuất bởi hãng dược phẩm Acme Formulation Pvt. Ltd.

Thành phần

  • Atorvastatin: 10mg.

Công dụng của Gatfatit 10mg

  • Atorvastatin được chỉ định dùng hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng để làm giảm cholesterol toàn phần, LDL – cholesterol, apolipoprotein B và triglycerid và bệnh nhân có tăng lipid máu nguyên phát, tăng lipid máu hỗn hợp và tăng cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử.

  • Atorvastatin cũng được chỉ định để làm giảm cholesterol toàn phần và giảm LDL – C ở bệnh nhân tăng lipid máu gia đình đồng hợp tử như một thuốc hỗ trợ cho các biện pháp điều trị khác (LDL – apheresis, cholestyramine) hoặc khi các biện pháp điều trị khác không thực hiện được.

  • Dự phòng biến chứng tim mạch ở những bệnh nhân lớn tuổi: Làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim ở người lớn bị cao huyết áp không có bệnh động mạch vành lâm sàng, nhưng có tối thiểu 3 nguy cơ của bệnh động mạch vành (tuổi trên 55, đàn ông, hút thuốc lá, tiểu đường type 2, phì đại thất trái, có các bất thường đặc hiệu trên điện tâm đồ, protein niệu, tỷ lệ của cholesterol toàn phần trong huyết tương so với HDL – C ≥ 6, gia đình có tiền sử bị bệnh động mạch vành trước tuổi trưởng thành).

Trong trường hợp quý khách muốn mua thuốc Gatfatit 10mg nhưng hết hàng thì có thể xem thêm những loại thuốc khác có cùng hoạt chất, công dụng như:

 

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Trước khi điều trị bằng atorvastatin, nên cố gắng kiểm soát tình trạng cholesterol máu cao bằng chế độ ăn thích hợp, tập thể dục và giảm cân ở bệnh nhân béo phì, và điều trị các vấn đề về sức khỏe. Bệnh nhân nên tiếp tục theo một chế độ ăn kiêng chuẩn hạ thấp cholesterol trong khi điều trị bằng atorvastatin.

    • Lựa chọn liều phù hợp với mức độ tăng LDL – C, mục tiêu điều trị và đáp ứng của bệnh nhân.

    • Liều khởi đầu thông thường: 10mg/lần/ngày. Sau khi đã bắt đầu và/hoặc điều chỉnh liều dùng của atorvastatin, nên xét nghiệm mức lipid trong vòng 2 – 4 tuần và điều chỉnh liều dùng theo đó. Liều tối đa là 80 mg/lần/ngày.

    • Bệnh nhân suy thận: Không cần chỉnh liều.

    • Bệnh nhân suy gan: Nên được sử dụng thận trọng.

    • Bệnh nhân cao tuổi: Không cần chỉnh liều.

    • Trẻ em: Với những bệnh nhi từ 10 tuổi trở lên, liều khởi đầu khuyến cáo của atorvastatin là 10 mg/ngày, tăng tối đa tới 20mg/lần/ngày. Cần thường xuyên theo dõi khả năng dung nạp thuốc và các phản ứng khác của bệnh nhi. Với bệnh nhi dưới 10 tuổi, kinh nghiệm còn hạn chế.

  • Cách dùng:

    • Gatfatit 10mg được uống không phụ thuộc vào bữa ăn.

Quá liều:

  • Không có phương pháp điều trị đặc hiệu khi quá liều atorvastatin. Nếu dùng quá liều, bệnh nhân cần được theo dõi chức năng gan, nồng độ CK trong máu và tiến hành các biện pháp điều trị hỗ trợ. Thẩm tách máu không có ý nghĩa trong trường hợp này do atorvastatin gắn mạnh với protein huyết tương.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân bị bệnh gan cấp tính hoặc nồng độ transaminase huyết thanh tăng dai dẳng, vượt quá 3 lần giới hạn trên bình thường.

Tác dụng phụ của Gatfatit 10mg

  • Thường gặp, ADR > 1/100:

    • Nhiễm trùng: Viêm mũi họng.

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.

    • Thần kinh: Đau đầu. 

    • Hô hấp: Đau họng, chảy máu cam.

    • Hệ tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn, tiêu chảy.

    • Cơ xương khớp: Đau cơ, đau khớp, đau ở chi, co thắt cơ, sưng khớp.

    • Xét nghiệm: Xét nghiệm chức năng gan bất thường, CK tăng.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết, tăng cân, biếng ăn.

    • Tâm thần: Ác mộng, mất ngủ.

    • Thần kinh: Chóng mặt, dị cảm, suy giảm nhận thức (mất trí nhớ, lú lẫn...).

    • Mắt: Nhìn mờ.

    • Tai: Ù tai.

    • Hệ tiêu hóa: Nôn mửa, đau bụng, ợ hơi, viêm tụy.

    • Gan mật: Viêm gan.

    • Da: Nổi mày đay, phát ban, ngứa, rụng tóc.

    • Cơ xương khớp: Đau cơ, mỏi cơ.

    • Toàn thân: Mệt mỏi, suy nhược, đau ngực, phù ngoại biên, mệt mỏi, sốt.

    • Xét nghiệm: Bạch cầu dương tính trong nước tiểu.

  • Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000:

    • Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu.

    • Hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng.

    • Thần kinh: Bệnh thần kinh ngoại biên.

    • Mắt: Rối loạn thị giác.

    • Gan mật: Ứ mật.

    • Da: Phù mạch, viêm da bóng nước, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson và TEN.

    • Cơ xương khớp: Bệnh cơ, viêm cơ, tiêu cơ vân, tổn thương gân cơ khớp vai.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Trước khi dùng atorvastatin, nên cố gắng kiểm soát tăng cholesterol máu bằng chế độ ăn uống, tập thể dục, giảm cân ở bệnh nhân béo phì.

  • Ảnh hưởng lên gan:

    • Cần tiến hành các xét nghiệm chức năng gan trước khi bắt đầu điều trị và theo định kỳ sau đó ở người bệnh (khoảng 4 tuần/lần).

    • Các bệnh nhân tăng ALAT hoặc ASAT cần được theo dõi đến khi các chỉ số này trở về bình thường, nếu nồng độ các enzyme này tăng trên 3 lần giới hạn trên bình thường và kéo dài, cần giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc.

    • Thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh uống nhiều rượu hoặc có tiền sử bệnh gan.

  • Phòng ngừa đột quỵ:

    • Thận trọng khi dùng atorvastatin để phòng ngừa đột quỵ ở những bệnh nhân không có bệnh tim mạch vành (CHD), người bị đột quỵ gần đây hoặc cơn thiếu máu thoáng qua (TIA).

  • Ảnh hưởng lên cơ xương:

    • Atorvastatin có thể gây đau cơ, viêm cơ, bệnh cơ, có thể tiến triển đến tiêu cơ vân, đe dọa tính mạng – các biểu hiện đặc trưng là tăng creatine kinase (CK) cấp (tăng hơn 10 lần giới hạn trên bình thường (ULN)), xuất hiện globulin niệu có thể dẫn tới suy thận.

  • Trước khi điều trị: Cần tiến hành đo CK trước khi bắt đầu điều trị trong các trường hợp sau:

    • Suy thận.

    • Suy giáp.

    • Tiền sử bản thân hoặc gia đình có các rối loạn cơ bắp di truyền.

    • Tiền sử nhiễm độc cơ bắp với statin hoặc fibrat.

    • Bệnh nhân cao tuổi (> 70 tuổi).

    • Bệnh nhân đa hình SLCO1B1.

  • Trong khi điều trị:

    • Yêu cầu bệnh nhân báo cáo ngay nếu xuất hiện các cơn đau cơ, chuột rút, yếu cơ, có kèm theo sốt hoặc không.

    • Cần đo lường CK trong khi điều trị với atorvastatin. Nên ngừng thuốc ngay nếu CK tăng hơn 5 lần ULN hoặc các triệu chứng đau cơ xuất hiện nghiêm trọng và gây khó chịu hàng ngày, ngay cả khi CK ≤ 5 ULN hoặc có chẩn đoán hoặc nghi ngờ bệnh nhân bị tiêu cơ vân.

  • Dùng đồng thời với các thuốc khác:

    • Nguy cơ tiêu cơ vân tăng lên khi atorvastatin được dùng đồng thời với các thuốc có thể làm tăng nồng độ atorvastatin trong huyết tương như chất ức chế mạnh CYP3A4 hoặc vận chuyển protein (cyclosporin, telithromycin, clarithromycin, delavirdine, stiripentol, ketoconazole, voriconazole, itraconazole, posaconazole và các chất ức chế protease HIV gồm ritonavir, lopinavir, atazanavir, indinavir, darunavir,...).

    • Nguy cơ của bệnh cơ cũng có thể được tăng lên khi sử dụng đồng thời với gemfibrozil và chất tương tự acid fibric khác, boceprevir, erythromycin, niacin, ezetimibe, telaprevir, hoặc dùng kết hợp tipranavir/ritonavir. Nếu có thể, nên xem xét lựa chọn thuốc khác hoặc phương pháp điều trị khác.

Tương tác

  • Các chất ức chế CYP3A4:

    • Các chất ức chế mạnh CYP3A4 (cyclosporin, telithromycin, clarithromycin, delavirdine, stiripentol, ketoconazole, voriconazole, itraconazole, posaconazole và các chất ức chế protease HIV gồm ritonavir, lopinavir, atazanavir, indinavir, darunavir,..) làm tăng đáng kể nồng độ atorvastatin. Do đó nên tránh dùng các thuốc trên với atorvastatin. Nếu bắt buộc phải dùng cùng, nên giảm liều atorvastatin và theo dõi lâm sàng phù hợp cho bệnh nhân.

    • Các chất ức chế trung bình CYP3A4 (erythromycin, diltiazem, verapamil và fluconazole) có thể làm tăng nồng độ trong huyết tương của atorvastatin. Sự tăng nguy cơ bệnh cơ đã được quan sát khi dùng kết hợp erythromycin và statin. Do đó, khuyến cáo dùng liều thấp hơn liều tối đa atorvastatin và theo dõi lâm sàng thích hợp với bệnh nhân khi dùng đồng thời với các thuốc ức chế trung bình CYP3A4.

  • Thuốc gây cảm ứng CYP3A4:

    • Dùng đồng thời atorvastatin với thuốc gây cảm ứng CYP3A4 (efavirenz, rifampin) có thể dẫn đến giảm nồng độ atorvastatin trong huyết tương. Do cơ chế kép tương tác của rifampin (cảm ứng CYP3A4 và ức chế tế bào gan hấp thu vận chuyển OATP1B1), dùng atorvastatin với rifampin được khuyến khích.

    • Các chất ức chế protein vận chuyển

    • Các chất ức chế protein vận chuyển (cyclosporine) có thể làm tăng nồng độ atorvastatin. Nếu không thể tránh dùng đồng thời 2 thuốc này, nên giảm liều và theo dõi hiệu quả lâm sàng.

  • Dẫn xuất của acid Gemfibrozil/fibric:

    • Các fibrat khi dùng một mình đã có thể gây tiêu cơ vân. Tránh dùng đồng thời các thuốc này và atorvastatin do làm tăng nguy cơ tiêu cơ vân. 

    • Digoxin

    • Khi dùng nhiều liều digoxin và 10 mg atorvastatin, nồng độ digoxin tăng nhẹ. Cần theo dõi một cách thích hợp ở những bệnh nhân đang dùng digoxin.

  • Thuốc tránh thai:

    • Thận trọng khi dùng đồng thời atorvastatin với các thuốc ngừa thai có chứa norethindrone, ethinyl estradiol do làm tăng tác dụng của norethindrone, ethinyl estradiol.

  • Tương kỵ thuốc:

    • Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các với các thuốc khác.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:

    • Chống chỉ định dùng atorvastatin khi mang thai. Phụ nữ có khả năng mang thai nên dùng các biện pháp tránh thai hữu hiệu trong khi điều trị với atorvastatin.

    • Không dùng atorvastatin nếu nghi ngờ mang thai.

  • Cho con bú:

    • Chống chỉ định dùng atorvastatin khi đang nuôi con bằng sữa mẹ.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Không ảnh hưởng. Tuy nhiên, thuốc có thể gây một số tác dụng phụ như đau đầu, chóng mặt, nhìn mờ, ù tai. Nếu xuất hiện các dấu hiệu này nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

  • Trẻ em:

    • Không nên dùng Gatfatit 10mg cho trẻ em dưới 10 tuổi và trẻ nhỏ.

Cách bảo quản

  • Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Nhà sản xuất

  • Tên: Acme Formulation Pvt. Ltd.

  • Xuất xứ: Ấn Độ.

Để biết giá Gatfatit 10mg hộp 10 viên, vui lòng liên hệ qua website thankinhtap.com để được hỗ trợ.

Nguồn: https://drugbank.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Gatfatit 10mg - Điều trị các trường hợp tăng lipid máu hiệu quả cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ