Dicellnase - Thuốc giảm đau, kháng viêm xương khớp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-07-28 15:58:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19810-16
Xuất xứ:
Portugal
Hoạt chất chính:
Piroxicam
Dạng bào chế:
Viên nang
Quy cách đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Dicellnase là thuốc gì?

Dicellnase là thuốc được bào chế dưới dạng viên nang cứng, mỗi viên chứa hoạt chất chính là Piroxicam với hàm lượng là 20mg. Thuốc giúp chống viêm và giảm đau viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp. Dicellnase được sản xuất và đóng gói bởi công ty Celltrion pharm, Inc.

Thành phần

  • Piroxicam: 20mg.

Công dụng của Dicellnase

  • Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau: 

    • Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp (thoái hóa khớp), viêm cột sống dính khớp.

Cơ chế tác dụng của Dicellnase

  • Dược lực học:

    • Piroxicam là thuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Cơ chế tác dụng của thuốc chưa được rõ. Tuy nhiên cơ chế chung cho các tác dụng nêu trên có thể do ức chế prostaglandin synthetase và do đó ngăn ngừa sự tạo thành prostaglandin, thromboxan, và các sản phẩm khác của enzym cyclooxygenase. Piroxicam còn có thể ức chế hoạt hóa của các bạch cầu đa nhân trung tính, ngay cả khi có các sản phẩm của cyclooxygenase, cho nên tác dụng chống viêm còn gồm có ức chế proteoglycanase và colagenase trong sụn. Piroxicam không tác động bằng kích thích trục tuyến yên – thượng thận. Piroxicam còn ức chế kết tụ tiểu cầu.

  • Dược động học:

    • Piroxicam được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xuất hiện từ 3 – 5 giờ sau khi uống thuốc. Thức ăn và các thuốc chống acid không làm thay đổi tốc độ và mức độ hấp thu thuốc. Do piroxicam có chu kỳ gan – ruột và có sự khác nhau rất nhiều về hấp thu giữa các người bệnh, nên nửa đời thải trừ của thuốc trong huyết tương biến đổi từ 20 – 70 giờ, điều này có thể giải thích tại sao tác dụng của thuốc rất khác nhau giữa các người bệnh, khi dùng cùng một liều, điều này cũng có nghĩa là trạng thái ổn định của thuốc đạt được sau thời gian điều trị rất khác nhau, từ 4 – 13 ngày.

    • Thuốc gắn rất mạnh với protein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bố xấp xỉ 120 ml/kg. Nồng độ thuốc trong huyết tương và trong hoạt dịch xấp xỉ bằng nhau khi ở trạng thái thuốc ổn định (nghĩa là sau 7 – 12 ngày). Dưới 5% thuốc thải trừ theo nước tiểu ở dạng không thay đổi. Chuyển hóa chủ yếu của thuốc là hydroxyl – hóa vòng pyridin, tiếp theo là liên hợp với acid glucuronic, sau đó chất liên hợp này được thải theo nước tiểu.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng:

  • Người lớn: 20mg, ngày một lần.

  • Không dùng quá 20mg/ngày.

Cách dùng:

  • Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với piroxicam.

  • Loét dạ dày, loét hành tá tràng cấp.

  • Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay do aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra.

  • Xơ gan.

  • Suy tim nặng.

  • Người có nhiều nguy cơ chảy máu.

  • Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30ml/phút.

Tác dụng phụ của Dicellnase

  • Thường gặp, ADR >1/100:

    • Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu.

    • Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Da: Ngứa, phát ban.

    • Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.

    • Tiết niệu: Tăng urê và creatinin huyết.

    • Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.

    • Giác quan: Ù tai

    • Tim mạch, hô hấp: Phù.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét; khô miệng.

    • Huyết học: Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.

    • Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens Johnson.

    • Thần kinh: Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích.

    • Tiết niệu: Đái ra máu, protein niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.

    • Toàn thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.

    • Giác quan: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích.

    • Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.

  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:

    • Tiêu hóa: Viêm tụy.

    • Da: Tiêu móng, rụng tóc.

    • Thần kinh: Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn dị cảm.

    • Tiết niệu: Đái khó.

    • Toàn thân: Yếu mệt.

    • Giác quan: Mất tạm thời thính lực.

    • Huyết học: Thiếu máu tan máu.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Dùng thận trọng trong những trường hợp sau:

    • Người cao tuổi.

    • Rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, có tiền sử loét dạ dày - tá tràng, suy gan hoặc suy thận.

    • Người đang dùng thuốc lợi niệu.

Tương tác

  • Khi dùng piroxicam đồng thời với thuốc chống đông loại cumarin và các thuốc có liên kết protein cao, thầy thuốc cần theo dõi người bệnh chặt chẽ để điều chỉnh liều dùng của các thuốc cho phù hợp. Vì liên kết protein cao, piroxicam có thể đẩy các thuốc khác ra khỏi protein của huyết tương.

  • Không nên điều trị thuốc đồng thời với aspirin, vì như vậy sẽ hạ thấp nồng độ trong huyết tương của piroxicam (khoảng 80% khi điều trị với 3,9g aspirin), và không tốt hơn so với khi chỉ điều trị với aspirin, mà lại làm tăng những tác dụng không mong muốn.

  • Khi điều trị thuốc đồng thời với lithi, sẽ tăng độc tính lithi do làm tăng nồng độ của lithi trong huyết tương, vì vậy cần theo dõi chặt chẽ nồng độ của lithi trong huyết tương. 

  • Dùng piroxicam đồng thời với các chất kháng acid không ảnh hưởng tới nồng độ của piroxicam trong huyết tương.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:

    • Giống như các thuốc ức chế tổng hợp và giải phóng prostaglandin khác, piroxicam gây nguy cơ tăng áp lực phổi tồn lưu ở trẻ sơ sinh, do đóng ống động mạch trước khi sinh nếu các thuốc này được dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ (Toxicam còn ức chế chuyển dạ đẻ, kéo dài thời gian mang thai, và độc tính đối với đường tiêu hóa ở người mang thai.

    • Không dùng piroxicam cho người mang thai 3 tháng cuối hoặc gần lúc chuyển dạ.

  • Cho con bú:

    • Piroxicam bài tiết vào sữa mẹ. Chưa xác định độ an toàn của thuốc dùng cho mẹ trong thời gian cho con bú. Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc và thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt.

  • Trẻ em:

    • Chưa có báo cáo.

Cách bảo quản

  • Để thuốc nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Celltrion pharm, Inc.

  • Xuất xứ: Hàn Quốc.

Để biết giá Dicellnase hộp 60 viên tại Thần Kinh Tap, bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại holine: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index


Câu hỏi thường gặp

Giá của Dicellnase - Thuốc giảm đau, kháng viêm xương khớp cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ