Bufecol 400 - Thuốc giảm đau, hạ sốt hiệu quả cho trẻ em

150,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-04 14:28:52

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32565-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Ibuprofen 400mg
Dạng bào chế:
Viên sủi bọt
Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Bufecol 400 là thuốc gì?

Bufecol 400 là thuốc dùng trong điều trị cảm lạnh, sốt sau tiêm, đau răng, đau lưng, viêm khớp dạng thấp rất hiệu quả. Thuốc có công dụng như vậy bởi trong thành có chứa Ibuprofen -  một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) mạnh và được dùng phổ biến, cùng với một số tá dược giúp việc chuyển hóa tốt hơn. Thuốc Bufecol 400 được nghiên cứu và sản xuất bởi Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam và cũng chính đơn vị này kê khai đăng ký lưu hành với số VD-32565-19.

Thành phần

  • Hoạt chất: Ibuprofen 400mg;

  • Tá dược: Natri bicarbonat, acid malic, đường trắng, natri saccharin, povidon K30, ethanol 96%, macrogol 6000, methanol, grapefruit flavour (hương bưởi), natri lauryl sulfat, natri stearyl fumarat.

Công dụng của thuốc Bufecol 400

Dùng Bufecol 400mg điều trị  trong các trường hợp:

  • Hạ sốt: cảm lạnh, cảm cúm, sốt sau tiêm chủng…

  • Đau nhẹ đến vừa: đau họng, đau răng, đau bụng kinh, nhức đầu, đau thấp khớp, đau cơ, bong gân, đau lưng, đau dây thần kinh và các trường hợp đau nhẹ đến vừa khác.

  • Kháng viêm và giảm đau: viêm khớp dạng thấp ( gồm bệnh Still và viêm khớp dạng thấp vị thành niên), viêm cột sống dính khớp, viêm xương khớp, các bệnh viêm khớp khác, viêm khớp vai thể đông cứng, viêm bao hoạt dịch, viêm gân, viêm bao gân, đau thắt lưng, đau do chấn thương mô mềm như bong gân và căng cơ…

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

Chỉ sử dụng trong thời gian ngắn. Nên sử dụng liều thấp nhất để đạt được hiệu quả điều trị. Nếu sử dụng thuốc Bufecol 400 trong nhiều hơn 5 ngày cho giảm đau, hơn 3 ngày cho hạ sốt mà không cải thiện được triệu chứng, nên tham khảo ý kiến bác sỹ.

- Hạ sốt:

Trẻ em từ 20 đến 30 kg (khoảng 6 đến 11 tuổi): 200 mg/ lần, dùng thêm liều nữa sau 6 giờ nếu cần thiết. Không dùng có quá 600 mg mỗi ngày.

 Người lớn, người cao tuổi và trẻ em trên 30 kg (khoảng 12 tuổi):

Liều thông thường 200-400 mg, lặp lại liều sau mỗi 4-6 giờ nếu cần thiết. Không uống quá 1200 mg ibuprofen trong vòng 24 giờ.

- Đau nhẹ đến vừa:

Trẻ em từ 20 đến 30 kg (khoảng 6 đến 11 tuổi): 200 mg/ lần, dùng thêm liều nữa sau 6 giờ nếu cần thiết. Không dùng có quá 600 mg  mỗi ngày.

 Người lớn, người cao tuổi và trẻ em trên 30 kg (khoảng 12 tuổi):

Liều thông thường 200-400 mg, lặp lại liều sau mỗi 4-6 giờ nếu cần thiết. Không uống quá 1200 mg ibuprofen trong vòng 24 giờ.

- Kháng viêm và giảm đau:

Người lớn, người cao tuổi và trẻ em trên 30 kg (khoảng 12 tuổi):

Người lớn và trẻ em trên 30 kg (khoảng 12 tuổi): 400 mg/ lần, dùng thêm viên nữa sau 4-6 giờ nếu cần thiết. Không dùng có quá 1200 mg ( 6 viên) trong vòng 24 giờ..

Người già và bệnh nhân bị suy thận và suy gan nên bắt đầu điều trị với liều thấp nhất có hiệu quả.

Cách dùng: Đường uống, pha thuốc Bufecol 400 với 1 cốc nước, uống ngay sau khi pha. Không nuốt trực tiếp viên thuốc. Nếu bệnh nhân có các vấn đề về đường tiêu hóa nên uống cùng với thức ăn, sữa, hạn chế tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.

Đối tượng sử dụng:

Thích hợp với người lớn và trẻ em trên 20 kg (khoảng 6 tuổi).

Chống chỉ định

Thuốc Bufecol 400 không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Trường hợp quá mẫn với bất kỳ thành phần khác của thuốc, bệnh nhân có tiền sử có phản ứng dị ứng như (hen, viêm mũi, phù mạch, nổi mề đay) với các thuốc NSAID khác, aspirin.

  • Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hóa, thủng dạ dày có liên quan đến sử dụng NSAID trước đó.

  • Suy tim nặng, suy gan thận.

  • Phụ nữ 3 tháng cuối của thai kỳ.

Tác dụng phụ của thuốc Bufecol 400

  • Phản ứng quá mẫn:

    • Ít gặp: phản ứng quá mẫn với nổi mày đay và viêm tấy.

    • Rất hiếm gặp: phản ứng quá mẫn nặng. Triệu chứng có thể là: sưng mặt, lưỡi và thanh quản, khó thở, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp (chứng quá mẫn, phù mạch hoặc sốc nặng). Làm trầm trọng hơn tình trạng hen phế quản.

  • Tiêu hóa:

    • Ít gặp: đau bụng, buồn nôn và khó tiêu.

    • Hiếm gặp: tiêu chảy, đầy hơi, táo bón và nôn.

    • Rất hiếm gặp: viêm loét dạ dày, thủng hoặc xuất huyết đường tiêu hóa, đau thắt ngực đôi khi gây tử vong, đặc biệt ở người cao tuổi. Viêm đại tràng nghiêm trọng và bệnh Crohn.

  • Hệ thần kinh

    • Ít gặp: nhức đầu

    • Rất hiếm gặp: viêm màng não

  • Thận và tiết niệu

    • Hiếm gặp: suy thận cấp, hoại tử, đặc biệt là khi dùng lâu dài, có liên quan đến tăng ure máu và phù nề.

  • Gan

    • Rất hiếm gặp: rối loạn chức năng gan.

  • Máu và hệ thống bạch huyết

    • Rất hiếm gặp: rối loạn huyết khối (thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu hạt). Các biểu hiện đầu tiên là: sốt, đau họng, loét miệng, triệu chứng giống cúm, chảy máu không rõ nguyên nhân, thâm tím.

  • Da và mô dưới da

    • Ít gặp: phát ban da

    • Rất hiếm gặp: các phản ứng da nghiêm trọng như ngứa, bao gồm hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng và hoại tử da có thể xảy ra.

    • Hệ thống miễn dịch:

    • Ở những bệnh nhân có rối loạn tự miễn nhiễm (như lupus ban đỏ hệ thống, bệnh mô liên kết) trong quá trình điều trị với Ibuprofen, đã có một số trường hợp có triệu chứng viêm màng não, như cổ cứng, nhức đầu, buồn nôn, nôn mửa, sốt hoặc mất phương hướng.

  • Hệ thống tim mạch:

    • Chứng phù, cao huyết áp, suy tim.

    • Các thử nghiệm lâm sàng và dữ liệu dịch tễ học cho thấy việc sử dụng ibuprofen (đặc biệt ở liều cao 2400mg mỗi ngày) và trong điều trị lâu dài có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện các hiện tượng huyết khối động mạch (ví dụ nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ).

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc Bufecol 400 ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Bufecol 400 hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 4 viên hoặc tuýp 10 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hay liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Bufecol 400 - Thuốc giảm đau, hạ sốt hiệu quả cho trẻ em cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ