Bisostad 2.5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-23 21:34:05

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24559-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Bisostad 2.5 là thuốc gì?

  • Bisostad 2.5 là thuốc điều trị các trường hợp tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim mạn tính ổn định, từ vừa đến nặng. Thuốc được bào chế dạng viên nén bao phim, thuận lợi trong sử dụng và bảo quản. Thuốc Bisostad 2.5 thuộc nhóm thuốc tim mạch - huyết áp, trong thành phần của thuốc chứa hoạt chất Bisoprolol fumarat với hàm lượng 2,5mg.

Thành phần

  • Bisoprolol fumarat: 2,5mg

Công dụng của thuốc Bisostad 2.5

  • Tăng huyết áp.

  • Đau thắt ngực.

  • Suy tim mạn tính ổn định, từ vừa đến nặng, kèm suy giảm chức năng tâm thu thất trái đã được điều trị cùng với các thuốc ức chế enzym chuyển, lợi tiểu và glycosid trợ tim.

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng: 

    • Tăng huyết áp và đau thắt ngực ở người lớn

      • Liều đầu tiên thường dùng là 2,5 – 5 mg, một lần mỗi ngày. Nếu liều 5mg không có hiệu quả điều trị đầy đủ, có thể tăng 10 mg, và sau đó nếu cần trong một số trường hợp rất nặng có thể tăng lên 20 mg, một lần mỗi ngày.

    • Suy tim mạn tính ổn định

      • Phác đồ điều trị chuẩn suy tim mạn tính gồm các thuốc ức chế men chuyển (ACE) (hoặc chẹn thụ thể angiotensin trong trường hợp không dung nạp thuốc ức chế men chuyển), chẹn beta, thuốc lợi tiểu và các thuốc glycosid trợ tim khi thích hợp. Bắt đầu điều trị bằng bisoprolol khi tình trạng bệnh nhân ổn định (không suy tim cấp).

    • Người lớn:

      • Điều trị suy tim mạn tính ổn định bằng bisoprolol có phác đồ điều trị. Bisostad 2,5 được dùng 1 lần/ngày vào tuần thứ 2. Việc điều trị với bisoprolol phải bắt đầu bằng một thời gian điều chỉnh liều, liệu được tăng dần theo các bước sau:

        • Tuần 1: 1,25 mg bisoprolol, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên.

        • Tuần 2: 2,5 mg bisoprolol, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên

        • Tuần 3: 3,75 mg bisoprolol, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên.

        • Tuần 4 - 7: 5 mg bisoprolol, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên.

        • Tuần 8 – 11: 7,5 mg bisoprolol, 1 lần/ngày, nếu dung nạp tốt tăng lên.

        • Điều trị duy trì sau đó: 10 mg bisoprolol, 1 lần/ngày.

        • Liều tối đa là 10 mg bisoprolol, 1 lần/ngày.

    • Bệnh nhân suy thận và suy gan

      • Chưa có thông tin về dược động học của bisoprolol ở bệnh nhân suy tim mạn tính kèm theo suy gan hay suy thận. Việc xác định liều cho các trường hợp này cần hết sức thận trọng.

    • Người già

      • Không cần điều chỉnh liều.

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Bisostad 2.5 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Suy tim cấp hoặc trong giai đoạn suy tim mất bù cần điều trị co bóp tim mạch.

  • Sốc tim.

  • Block nhĩ thất độ II hoặc III (không đặt máy tạo nhịp).

  • Hội chứng nút xoang.

  • Block xoang nhĩ.

  • Nhịp tim chậm dưới 60 lần/phút trước khi bắt đầu điều trị.

  • Hạ huyết áp (áp suất tâm thu dưới 100mmHg).

  • Hen phế quản nặng hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

  • Giai đoạn cuối của bệnh tắc nghẽn động mạch ngoại biên và hội chứng Raynaud.

  • U tế bào da crôm không được điều trị.

  • Nhiễm toan chuyển hóa.

  • Mẫn cảm với bisoprolol hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc Bisostad 2.5

  • Hệ thần kinh trung ương: Hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, giảm xúc giác, buồn ngủ, lo âu, bồn chồn, giảm năng lực/trí nhớ.

  • Hệ thần kinh tự động: Khô miệng.

  • Tim mạch: Nhịp tim chậm, hồi hộp và các rối loạn nhịp khác, lạnh đầu chi, mất thăng bằng, hạ huyết áp, đau ngực, suy tim sung huyết, khó thở.

  • Tâm thần: Dị mộng, mất ngủ, trầm cảm.

  • Tiêu hóa: Đau dạ dày/thượng vị/bụng, viêm dạ dày, khó tiêu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.

  • Thần kinh cơ: Đau cơ/khớp, đau lưng/cổ, co cứng bụng, có giật run.

  • Da: Phát ban, chàm, kích ứng da, ngứa, đỏ bừng, đổ mồ hôi, rụng tóc, phù mạch, viêm tróc da, viêm mạch ở da.

  • Giác quan riêng biệt: Rối loạn thị giác, đau mắt nặng mắt, chảy nước mắt bất thường, ù tai, đau tai, bất thường vị giác.

  • Chuyển hóa: Gout.

  • Hô hấp: Hen suyễn co thắt khí quản, viêm phế quản, ho, khó thở, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang.

  • Tiết niệu - sinh dục: Giảm hoạt động tình dục/bất lực, viêm bàng quang, đau quặn thận.

  • Huyết học:Phát ban.

  • Thông thường: Mệt mỏi, suy nhược, đau ngực, khó chịu, phù, tăng cân. 

Tương tác

  • Bệnh nhân đang dùng các thuốc làm cạn kiệt catecholamin như reserpin hoặc quanethidin, nên được theo dõi chặt chẽ vì tác động hiệp lực ức chế beta - adrenergic có thể làm giảm quá mức hoạt tính giao cảm. Trên những bệnh nhân đang điều trị đồng thời với clonidin, nếu ngưng điều trị thì nên ngưng bisoprolol vài ngày trước khi ngưng clonidin. 

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ