Aticef 250 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp hiệu quả

75,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-08-19 09:36:12

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24592-16
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Cefadroxil monohydrat, tương đương 250mg cefadroxil.
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Quy cách đóng gói:
Hộp 24 gói x 1,5g

Video

Aticef 250 là thuốc gì?

Aticef 250 là thuốc kháng sinh có chứa hoạt chất chính Cefadroxil có tác dụng hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa như: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu và một số nhiễm khuẩn liên quan khác. Aticef 250 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, được đăng ký lưu hành với số VD-24592-16.

Thành phần

  • Cefadroxil monohydrat, tương đương 250mg cefadroxil.

  • Tá dược vừa 1 gói (Aspartam, aerosil, natri citrat, acid citric khan, natri benzoat, bột hương cam, manitol 60, PVP K30).

Công dụng của Aticef 250

  • Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

    • Viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản.

    • Viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, viêm quầng, viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm mô tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú.

    • Các nhiễm khuẩn khác: Viêm cơ xương, viêm xương tủy, viêm xương khớp nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn trong sản khoa.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Trẻ em dưới 1 tuổi: 25-50mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 2-3 lần.

    • Trẻ em từ 1-6 tuổi: 250mg (1 gói) x 2 lần/ngày.

    • Trẻ em trên 6 tuổi: 500mg (2 gói) x 2 lần/ngày.

    • Người lớn và trẻ em trên 40kg: 500-1000mg x 2 lần/ngày.

    • Nhiễm trùng hô hấp và xương khớp nhẹ đến trung bình: 500mg x 2 lần/ngày. Trường hợp nặng: 1000mg x 2 lần/ngày.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 1000mg x 1 lần/ngày.

  • Cách dùng:

    • Hòa thuốc với lượng nước vừa đủ (khoảng 5-10 ml nước cho 1 gói), khuấy đều trước khi uống.

    • Uống thuốc trước hoặc trong bữa ăn.

Quá liều: 

  • Các triệu chứng quá liều cấp tính: Phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ và co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận.

  • Xử trí quá liều cần cân nhắc đến khả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.

  • Thẩm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dày ruột.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin.

Tác dụng phụ của Aticef 250

  • Thường gặp: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.

  • Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin. Nổi mày đay, phát ban, ngứa. Tăng transaminase có hồi phục. Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.

  • Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt. Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính. Viêm kết tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa. Hội chứng Stevens - Johnson, hội chứng Lyell, phù mạch. Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan. Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục. Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động. Đau khớp.

  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với penicilin.

  • Người bị suy thận (hệ số thanh thải creatinin ≤ 50 ml/ phút).

  • Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.

  • Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần phải quan tâm tới chẩn đoán này trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng đối với những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.

  • Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cần thận trọng khi dùng cho những người bệnh này.

Tương tác

  • Cholestyramin làm chậm sự hấp thu của cefadroxil.

  • Probenecid làm giảm bài tiết cefadroxil.

  • Dùng đồng thời cefadroxil với furosemid, aminoglycosid làm tăng độc tính trên thận.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:

    • Chỉ dùng cefadroxil trong thời kỳ mang thai và cho con bú khi thật cần thiết.

  • Cho con bú:

    • Cần quan tâm khi thấy trẻ bú mẹ bị tiêu chảy, tưa, nổi ban.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Hiếm khi có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Trẻ em:

    • Thuốc sử dụng cho trẻ em.

Cách bảo quản

  • Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Aticef 250 ( hộp 24 gói x 1,5g), vui lòng liên hệ qua website thankinhtap.com để được hỗ trợ.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index


Câu hỏi thường gặp

Giá của Aticef 250 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp hiệu quả cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ