Antilus 4 - Thuốc điều trị đau do các bệnh cơ xương khớp gây ra

230,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-09 17:57:49

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34128-20
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Lornoxicam 4mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Antilus 4 là thuốc gì?

  • Antilus 4 là thuốc được nghiên cứu và bào chế dạng viên nén bao phim, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Lornoxicam với hàm lượng 4mg, có công dụng trong điều trị đau nguyên nhân do các bệnh cơ xương khớp gây ra. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 3 vỉ x 10 viên. Thuốc Antilus 4 được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VD-34128-20.

Thành phần

  • Lornoxicam 4mg        

Công dụng của thuốc Antilus 4

  • Điều trị cho tình trạng đau thắt lưng, bệnh gút, viêm cột sống dính khớp.
  • Điều trị cho tình trạng đau và viêm do viêm khớp dạng thấp hoặc viêm xương khớp.
  • Điều trị cho trường hợp kích thích thần kinh liên quan đến dây thần kinh ở hông.
  • Điều trị đau sau phẫu thuật nha khoa hoặc liên quan đến dây thần kinh hông.

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Lornoxicam là một loại thuốc kháng viêm không steroid, Lornoxicam cải thiện tình trạng của người bệnh bằng cách ứC chế sự tổng hợp prostaglandin.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Liều điều trị chứng đau ở mức độ nhẹ - trung bình: Uống 8 – 16 mg/ ngày, chia 2 – 3 lần/ ngày. Bệnh nhân tuyệt đối không uống vượt quá 16 mg Antilus trong một ngày.
    • Liều điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp hoặc viêm xương khớp: Liều khởi đầu 12 mg/ ngày, chia 2 – 3 lần/ ngày, sau đó duy trì liều tối đa 16 mg/ ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Antilus 4 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Không dùng Antilus cho người mẫn cảm với các thuốc NSAID khác.
  • Chống chỉ định đối với bệnh nhân có tiền sử xuất huyết não hoặc xuất huyết tiêu hoá.
  • Tránh dùng thuốc Antilus cho người mắc rối loạn đông máu hoặc các tình trạng chảy máu bất thường khác.
  • Không dùng Antilus cho bệnh nhân bị loét dạ dày hoặc có tiền sử tái phát loét dạ dày.
  • Chống chỉ định cho bệnh nhân bị suy thận nặng hoặc suy gan nghiêm trọng.
  • Không dùng thuốc cho người bị giảm tiểu cầu.
  • Chống chỉ định cho người suy tim nặng hoặc suy tim chưa được kiểm soát.
  • Không dùng cho phụ nữ mang thai, mẹ nuôi con bú hoặc trẻ em dưới 18 tuổi.

Tác dụng phụ của thuốc Antilus 4

  • Chóng mặt.
  • Đau đầu.
  • Ngủ gà.
  • Mất cảm giác ngon miệng.
  • Giảm cân, ra nhiều mồ hôi hoặc phù.
  • Suy nhược cơ thể hoặc tăng cân nhẹ.
  • Trầm cảm, mất ngủ.
  • Rối loạn tiêu hoá, táo bón, nuốt khó, khô miệng.
  • Viêm dạ dày, viêm miệng, loét dạ dày có / không kèm chảy máu, trào ngược dạ dày thực quản.
  • Viêm thực quản, viêm trực tràng hoặc chảy máu trực tràng.
  • Tụ huyết, thiếu máu, giảm tiểu cầu, kéo dài thời gian chảy máu.
  • Viêm da, ngứa hoặc đỏ da, tăng transaminase huyết hoặc rụng tóc.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Bệnh nhi và phụ nữ đang trong thời gian sinh nở cần tránh dùng thuốc Antilus 4.
  • Người bị suy thận hoặc suy gan chỉ nên uống tối đa thuốc Antilus 12mg / ngày.
  • Bệnh nhân cao niên mắc suy gan/ thận cần giảm liều theo khuyến cáo của bác sĩ.
  • Đối tượng bị nhược cơ, viêm loét dạ dày hoặc hôn mê gan nên thận trọng khi điều trị bằng Antilus.

Tương tác

  • Thuốc kháng vitamin K.
  • Thuốc chống đông máu.
  • Thuốc Aspirin.
  • Thuốc Sulphonyl urea.
  • Thuốc NSAID khác.
  • Thuốc lợi tiểu.
  • Thuốc Lithium.
  • Thuốc ACEI.
  • Thuốc Cimetidine.
  • Thuốc Methotrexate.
  • Thuốc Digoxin.
  • Thuốc Amiodarone.
  • Thuốc Cyclosporin.
  • Thuốc Phenytoin.
  • Thuốc Tranylcypromine.
  • Thuốc Miconazole.
  • Thuốc Rifampicin.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Không dùng cho đối tượng này.
  • Cho con bú:
    • Không dùng cho đối tượng này.
  • Trẻ em:
    • Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
  • Xuất xứ: Việt Nam

Nguồn: https://drugbank.vn/  


Câu hỏi thường gặp

Giá của Antilus 4 - Thuốc điều trị đau do các bệnh cơ xương khớp gây ra cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ