Volulyte 6% - Thuốc điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp

190,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-15 11:36:16

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19956-16
Xuất xứ:
Đức
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền
Quy cách đóng gói:
Túi Polyolefine x 500ml
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Volulyte 6% là thuốc gì?

  • Volulyte 6% là thuốc được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VN-19956-16. Volulyte 6% được bào chế ở dạng dung dịch truyền tĩnh mạch, thuận tiện sử dụng đường truyền tĩnh mạch. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Poly(O-2-hydroxyethyl)starch, có công dụng điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp. Thuốc được sản xuất bởi Fresenius Kabi Deutschland GmbH.

Thành phần

  • Poly(O-2-hydroxyethyl)starch: 30 g.

  • Natri acetat trihydrat: 2,315 g.

  • Natri clorid: 3,01 g.

  • Kali clorid 0,15 g.

  • Magnesi clorid hexahydrat 0,15 g.

  • Tá dược khác: Natri hydroxid, acid hydrochloric, nước cất pha tiêm vừa đủ.

Công dụng của thuốc Volulyte 6%

  • Thuốc Volulyte 6%  được chỉ định trong điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp ví dụ như sốt xuất huyết, sau phẫu thuật… khi mà việc sử dụng các dung dịch truyền đơn thuần không mang lại hiệu quả đầy đủ.

  • Ngoài ra thuốc có thể dùng trong liệu pháp hòa loãng máu đẳng tích nhằm tiết kiệm máu khi phẫu thuật.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Liều dùng và tốc độ truyền tùy thuộc vào tình trạng mất máu, khả năng đáp ứng, hồi phục của bệnh nhân, có thể tham khảo liều sau:

    • Với người lớn:

      • Liều dùng tối đa: 30 ml/kg thể trọng/ngày.

      • Không nên sử dụng vượt quá liều tối đa khuyến cáo.

      • Nên sử dụng với liều thấp nhất mà mang lại đáp ứng điều trị.

      • Cần theo dõi các chỉ số huyết động liên tục, ngay khi đạt được mức huyết động phù hợp, phải ngừng truyền dịch ngay.

    • Với trẻ em:

      • Tính an toàn khi sử dụng thuốc trên trẻ em vẫn còn hạn chế. Chỉ sử dụng khi thấy lợi ích vượt hẳn so với nguy cơ có thể xảy ra.

  • Cách dùng:

    • Thuốc được dùng theo đường truyền tĩnh mạch.

    • Kỹ thuật tiêm truyền phải do nhân viên y tế có chuyên môn thực hiện.

    • Khi truyền 10 - 20 ml dung dịch đầu, phải truyền thật chậm, đồng thời cần chú ý theo dõi chặt chẽ, sát sao các biểu hiện của bệnh nhân để kịp thời phát hiện các dấu hiệu của phản ứng sốc phản vệ.

Chống chỉ định

Thuốc Volulyte 6% chống chỉ định dùng trong trường hợp sau / không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Người bệnh bị dị ứng hay quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân bị suy thận hoặc dùng các liệu pháp thay thế thận: Do đã có báo cáo về sự tăng nhu cầu cần dùng liệu pháp thay thế thận sau 90 ngày truyền HES.

  • Tăng kali huyết, tăng natri huyết nghiêm trọng.

  • Người bệnh có rối loạn đông máu nghiêm trọng.

  • Xuất huyết não.

  • Phù phổi, suy tim xuất huyết.

  • Bệnh nhân ghép tạng.

  • Bệnh nhân mắc bệnh nặng đang phải điều trị ở các khoa hồi sức tích cực.

Tác dụng phụ của thuốc Volulyte 6%

  • Thường gặp: 

    • Tăng nồng độ men Amylase dễ nhầm lẫn với viêm tụy.

    • Khi dùng liều cao, tác dụng pha loãng máu làm giảm chỉ số hematocrit, đặc biệt ở những bệnh nhân bị giảm thể tích tuần hoàn, cần phải tránh tình trạng pha loãng máu nghiêm trọng.

    • Rối loạn da và mô mềm: Ngứa.

  • Hiếm gặp: 

    • Rối loạn các yếu tố đông máu.

    • Phản vệ: phản ứng quá mẫn như nhịp tim nhanh, co thắt phế quản.

    • Nếu gặp hiện tượng quá mẫn, cần ngừng truyền dịch và áp dụng các biện pháp hỗ trợ điều trị cho đến khi hết các triệu chứng quá mẫn.

  • Không rõ tần suất:

    • Tổn thương gan.

    • Tổn thương thận.

    • Cần thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn có thể gặp phải trong và sau khi dùng thuốc để có các biện pháp xử lý hợp lý và kịp thời.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Kiểm tra hạn sử dụng của chế phẩm trước khi truyền dịch, nếu hết hạn cần loại bỏ ngay.

  • Sản phẩm chỉ được dùng một lần. Sau khi mở túi nên sử dụng ngay, nếu còn dư cần được loại bỏ, không được giữ để sử dụng cho lần tiêm sau.

  • Thuốc không gây ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

  • Tháo bỏ túi bao bọc ngoài túi Polyolefine trước khi dùng.

Tương tác

  • Trên lâm sàng chưa có báo cáo về tương tác xảy ra giữa thuốc với các thuốc khác trên thị trường.

  • Tuy nhiên do thuốc có chứa natri và kali nên chú ý thận trọng khi phối hợp với các thuốc có khả năng gây giữ natri và kali.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát

  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Fresenius Kabi Deutschland GmbH.

  • Xuất xứ: Đức.

Nguồn:  dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Volulyte 6% - Thuốc điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ