Vinterlin 0.5mg/1ml - Thuốc điều trị bệnh hen phế quản

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-19 15:48:45

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20895 -14
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Terbutalin sulphat 0,5mg/1ml
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm/truyền
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 5 ống Hộp 5 vỉ x 10 ống

Video

Vinterlin 0.5mg/1ml là thuốc gì?

  • Vinterlin 0.5mg/1ml là thuốc được lưu hành ở Việt Nam với số đăng ký là VD-20895 -14.  Thuốc Vinterlin 0.5mg/1ml nhận được đánh giá cao với tác dụng xử trí các trường hợp dọa đẻ non, điều trị đợt kịch phát của hen phế quản, bệnh phối tắc nghẽn hiệu quả. Thuốc được bào chế dạng dung dịch tiêm.

Thành phần

  • Terbutalin sulphat: 0,5mg/1ml.

Công dụng của thuốc Vinterlin 0.5mg/1ml

  • Xử trí dọa đẻ non trong một số trường hợp được chọn lọc;

  • Điều trị đợt kịch phát của hen phế quản mạn tính, bệnh phối tắc nghẽn mạn tính, khí phế thũng khi co thắt phế quản còn hồi phục được.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng: 

    • Điều trị co thắt phế quản nặng: Có thể tiêm bắp. tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch chậm.

    • Người lớn: 200 500 microgam. tối đa 4 lần/ ngày

    • Trẻ em từ 2 đến 15 tuổi: 10 microgam/ kg, tối đa 300 microgam.

    • Tiêm truyền tĩnh mạch liên tục, dùng dung dịch chứa 3-5microgam/ ml, truyền vói tốc độ 0,5- 1ml/phút, đối với người lớn (1,5-5 microgam/phút) trong vòng 8-10 giờ.

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm.

Chống chỉ định

Thuốc Vinterlin 0.5mg/1ml chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Vinterlin 0.5mg/1ml

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Thần kinh: Kích động thần kinh, run cơ, chóng mặt.

    • Tim mạch: Tăng nhịp tim, thay đổi huyết áp, đánh trống ngực.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Phổi: Phù phổi.

    • Da: Đau tại chỗ tiêm, nổi mày day, ban da.

    • Thần kinh: Nhức đầu. buồn nôn, nôn. Bồn chồn, khó ngủ hoặc ngủ lịm, ngủ gà, người yếu. nóng bừng mặt, ra mồ hôi, tức ngực, co cơ, ù tai.

    • Chuyển hóa: Không dung nạp glucose, tăng glucose huyết, giảm kali huyết.

  • Hiếm gặp, ADR< 1/1000

    • Tim mạch: Viêm mạch.

    • Gan: Tăng enzym gan.

    • Thần kinh: Cơn co giật, quá mẫn.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Cần thận trọng khi dùng terbutalin để làm giảm cơn co tử cung do có thể gặp nhiều tai biến.

  • Cần lưu ý với các nhà thể thao là thuốc này có phản ứng dương tính khi làm test chống doping.

  • Cần thận trọng khi dùng tcrbutalin cho người bệnh bị đái tháo đường, cường giáp; có tiền sử co giật; bệnh tim, kể cả thiếu máu cơ tim và loạn nhịp lim: cao huyết áp.

Tương tác

  • Với thuốc kích thích giao cảm: Terbulalin không dược dùng đồng thời với các thuốc kích thích giao cảm, vì khả năng làm tăng tai biến trên hệ tim mạch

  • Với dẫn chất của thcophylin, có bằng chứng nhờ những nghiên cứu trên dộng vật cho thấy, dùng đồng thời thuốc có tác dụng giống thần kinh giao cảm (kể cả terbutalin) và dẫn chất của theophylin như aminophylin, có thể làm tăng độc tính trên tim, như gây loạn nhịp tim.

  • Halothan: Trong các can thiệp ngoại khoa, khi phối hợp, có thể gây đờ tử cung với nguy cơ xuất huyết; ngoài ra, có thể gây nguy cơ rối loại nhịp thất nặng.

  • Thuốc ức chế MAO hoặc thuốc chống trầm cảm 3 vòng làm tăng tác hại trên hệ tim mạch khi phối hợp với tcrbutalin. Do đó, khi cần phối hợp , phải hết sức thận trọng.

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ: 

    • Đối với điều trị cơn hen phế quản, thuốc không gây hại cho người mang thai. Khi mang thai, thuốc thường làm nhịp tim thai nhanh, song song với nhịp tim của mẹ. Khi sinh ra, rất hãn hữu còn nhịp tim nhanh. Đường huyết sau khi sinh cũng rất ít bị rối loạn. Nhưng nếu dùng thuốc trong thời kỳ chuyển dạ, cần phải chú ý đến tác dụng giãn mạch ngoại biên của thuốc giống thần kinh giao cảm beta2 và dẫn đến đờ tử cung.

    • Để làm giảm cơn co tử cung trong xử trí dọa đẻ non. Phải chỉ định dùng cho một số sản phụ vì có nhiều tai biến nguy hiểm. 

  • Cho con bú: 

    • Terbulalin tiết được vào sữa mẹ. nhưng thường với lượng ít, không đủ gây hại cho bú mẹ. Tuy nhiên, vẫn cần thận trọng và cân nhắc lợi ích cho bà mẹ và tác hại cho con bú để không ảnh hưởng đến con.

  • Lái xe và vận hành máy móc:

    • Thuốc gây tăng nhịp tim, run, chóng mặt. Vì vậy không dùng thuốc khi vận hành máy móc và lái tàu xe. 

Cách bảo quản

  • Bảo quản Vinterlin 0.5mg/1ml ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

  • Để xa tầm tay của trẻ em và thú nuôi. 

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty CPDP Vĩnh Phúc.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Vinterlin 0.5mg/1ml hộp 1 vỉ x 5 ống Hộp 5 vỉ x 10 ống bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Vinterlin 0.5mg/1ml - Thuốc điều trị bệnh hen phế quản cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ