Unitrexates - Thuốc chống ung thư và tác động hệ miễn dịch

290,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-12-17 23:05:15

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
880114434123
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Hoạt chất chính:
Methotrexat 2,5mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Unitrexates là thuốc gì?

  • Unitrexates là thuốc được Cục quản lý Dược, Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký 880114434123. Thuốc được bào chế dạng viên nén, thuận tiện sử dụng đường uống. Thuốc có chứa hoạt chất chính là Methotrexat với hàm lượng 2.5mg, có công dụng trong chống ung thư và tác động vào hệ miễn dịch. Thuốc được đóng gói dạng hộp bên trong chứa 10 vỉ x 10 viên. Thuốc Unitrexates được nghiên cứu và bào chế bởi Korea United Pharm. Inc, Hàn Quốc.

Thành phần

  • Methotrexat: 2,5mg

Công dụng của thuốc Unitrexates

  • Bệnh vẩy nến: vẩy nến da đầu, vẩy nến thể mảng, vẩy nến thể mủ, vẩy nến nghịch đảo…
  • Viêm khớp dạng thấp
  • Ung thư: ung thư lá nuôi, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư bang quang, sarcom xương, sarcom sụn…
  • Dự phòng bệnh bạch cầu…

Cơ chế tác dụng của thuốc

  • Hoạt chất chính Methotrexat được biết đến là một chất thuộc nhóm chống ung thư, có ái lực với enzym Dihydrofolate reductase mạnh hơn so với Acid folic nội sinh. Điều này giúp Methotrexate ức chế sự chuyển hoá của Acid folic thành dạng Acid tetrahydrofolic, quá đó làm ngừng quá trình tổng hợp DNA.
  • Ngoài ra, Methotrexat còn có khả năng ức chế sự tăng sinh của những mô như biểu mô da, biểu mô miệng, tế bào thai nhi, tuỷ xương, tế bào ác tính phân chia nhanh và màng nhầy ruột.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Điều trị bệnh bạch cầu: Dùng liều Methotrexat 3,3mg / m2 (mét vuông diện tích cơ thể) / ngày cùng với Prednison 60mg / m2 / ngày trong vòng từ 4 – 6 tuần. Sau đó, dùng liều duy trì theo đường uống hoặc tiêm bắp với liều Methotrexat 30mg / m2 (tuần chia 2 lần) hoặc tiêm tĩnh mạch liều 2,5mg / kg thể trọng mỗi 14 ngày.
    • Điều trị bệnh ung thư lá nuôi: Dùng liều từ 10 – 30mg / ngày, điều trị trong vòng 5 ngày. Có thể lặp lại đợt điều trị sau khoảng thời gian từ 7 – 12 ngày khi các triệu chứng của độc tính đã biến mất.
    • Điều trị viêm khớp dạng thấp: Dùng liều từ 7,5 – 20mg / lần / tuần hoặc chia đều các liều thành 3 lần, mỗi lần cách nhau 12 giờ.
    • Điều trị bệnh vảy nến: Dùng liều từ 7,5 – 20mg / lần / tuần hoặc chia liều thành 3 lần, mỗi lần cách nhau khoảng 12 giờ.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.

Đối tượng sử dụng:

  • Người trưởng thành và trẻ em mắc bệnh kể trên nhận được chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định

Thuốc Unitrexates chống chỉ định dùng trong trường hợp sau/ không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Người bị suy dinh dưỡng, suy thận nặng, rối loạn chức năng thận hoặc gan nghiêm trọng.
  • Bệnh nhân mắc phải tình trạng suy giảm hệ miễn dịch.
  • Người có rối loạn tạo máu trước, chẳng hạn như giảm sản tuỷ xương.
  • Người đang bị giảm bạch cầu, tiểu cầu hoặc thiếu máu lâm sàng nặng.
  • Người bị viêm gan, xơ gan và uống nhiều rượu.
  • Người bị nhiễm trùng nặng, cấp hoặc mãn tính, chẳng hạn như nhiễm HIV và bệnh lao.
  • Bệnh nhân bị loét đường tiêu hoá hoặc viêm loét miệng.
  • Người đang tiêm chủng vắc – xin sống.
  • Phụ nữ có thai.
  • Bà mẹ nuôi con bú.

Tác dụng phụ của thuốc Unitrexates

  • Tác dụng phụ thường gặp: Chóng mặt, đau đầu, phù da, rụng tóc, rối loạn tiêu hoá, tăng enzyme gan, buồn nôn, tiêu chảy, viêm miệng, chán ăn, t...
  • Tác dụng phụ ít gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, ngứa, xơ phổi, viêm phổi, chảy máu mũi, loét âm đạo.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp: Trầm cảm, lú lẫn, liệt dương và giảm ham muốn tình dục.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Tránh dùng những loại thuốc khác có sự tương đồng về đặc tính với Methotrexate.
  • Nên kiểm tra chức năng thận và gan trước khi điều trị bằng thuốc Unitrexates để có hướng điều chỉnh liều phù hợp cho bệnh nhân.
  • Theo dõi chặt chẽ chức năng phổi trong suốt thời gian sử dụng thuốc, do các tổn thương phổi có nguy cơ xảy ra bất cứ thời điểm nào.
  • Unitrexates có khả năng ức chế miễn dịch, bởi vậy có thể làm giảm khả năng đáp ứng các vắc – xin, nhất là vắc – xin sống (dễ gây hiện tượng đáp ứng kháng nguyên nguy hiểm cho người bệnh).
  • Thận trọng khi sử dụng Unitrexates cho người đang chảy máu. Nếu hiện tượng chảy máu tăng lên, bệnh nhân cần ngưng dùng thuốc và nhanh chóng tiến hành phương pháp truyền máu hoặc cầm máu.

Tương tác

  •  

Lời khuyên an toàn

  • Thai kỳ:
    • Hoạt chất Methotrexate trong thuốc có nguy cơ gây quái thai, vì vậy không dùng thuốc cho đối tượng đang mang thai.
  • Cho con bú:
    • Cần tránh dùng thuốc trong thời kỳ này..
  • Lái xe và vận hành máy móc​:
    • Thuốc Unitrexates có thể gây tác dụng phụ chóng mặt và mệt mỏi, do đó cần lưu ý thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân lái xe hoặc điều khiển máy móc.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo thoáng mát
  • Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Nhà sản xuất

  • Tên: Korea United Pharm. Inc.
  • Xuất xứ: Hàn Quốc

Nguồn:  dichvucong.dav.gov.vn


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ