Thémaxtene - Thuốc điều trị dị ứng, viêm kết mạc

40,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-25 08:13:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-17021-12
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Alimemazin tartrat 5mg
Dạng bào chế:
Siro
Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 25 viên; hộp 10 vỉ x 25 viên
Hạn dùng:
Hộp Chai 90ml

Video

Thémaxtene là thuốc gì?

  • Thémaxtene là thuốc điều trị các triệu chứng dị ứng hô hấp, dị ứng ngoài da, viêm kết mạc, nôn thường xuyên ở trẻ, mất ngủ, trạng thái sảng rượu cấp được lưu hành với số đăng ký là VD-24317-16. Thuốc Thémaxtene chứa hoạt chất Alimemazin tartrat và các tá dược vừa đủ, thuốc đóng hộp gồm 2 vỉ hoặc 10 vỉ, mỗi vỉ chứa 25  viên. 

Thành phần

  • Alimemazin tartrat: 5mg.

Công dụng của thuốc Thémaxtene

  • Điều trị triệu chứng dị ứng: Dị ứng hô hấp (hắt hơi, sổ mũi, viêm mũi), dị ứng ngoài da (ngứa, mày đay), viêm kết mạc.

  • Nôn thường xuyên ở trẻ.

  • Mất ngủ xảy ra ở trẻ em hay mất ngủ ở người lớn.

  • Ho khan, ho do kích ứng, nhất là ho khan nhiều về đêm.

  • Trạng thái sảng rượu cấp đến từ việc cai rượu.

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 

    • Mày đay, sẩn ngứa:

      • Người lớn: 10mg/ lần x 2 - 3 lần/ ngày, liều cao nhất thường không quá 100mg/ ngày.

      • Người cao tuổi: 10mg/ lần x 1 - 2 lần/ ngày.

      • Trẻ em từ 2 tuổi trở lên: 2,5 - 5mg x 3 - 4 lần/ ngày.

    • Điều trị hỗ trợ mất ngủ: Uống Thémaxtene một lần trước khi đi ngủ, với liều khác nhau người lớn và trẻ em:

      • Người lớn: 5 -20mg/ ngày

      • Trẻ em: 0,25 - 0,5mg/ kg/ ngày.

    • Kháng Histamin, chống ho:

      • Người lớn: 5 - 40mg/ ngày

      • Trẻ em: 0,5-1mg/ kg/ ngày, chia nhiều lần.

    • Sảng rượu cấp: Liều 50 - 200mg/ ngày đối với người lớn

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Thémaxtene chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Rối loạn chức năng gan

  • Rối loạn chức năng thận.

  • Động kinh, Parkinson, nhược cơ.

  • Thiểu năng tuyến giáp.

  • U tế bào ưa crôm.

  • Tiền sử bị bạch cầu hạt - liên quan với dẫn xuất phenothiazin.

  • Nguy cơ bí tiểu do rối loạn tại niệu đạo, tuyến tiền liệt.

  • Nguy cơ bị Glôcôm góc đóng.

  • Trẻ em dưới 6 tuổi

  • Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Quá liều do barbituric, opiat, rượu

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Thémaxtene

  • Thường gặp: Các biểu hiện mệt mỏi, uể oải, chóng mặt, đau đầu là các tác dụng phụ thường gặp khi điều trị với Thémaxtene. Ngoài ra, bệnh nhân cũng có thể biểu hiện triệu chứng khô miệng, đàm đặc.

  • Ít gặp: Táo bón, bí tiểu hay rối loạn điều tiết mắt là tác dụng phụ ít gặp hơn ở người dùng Thémaxtene.

  • Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, nhịp tim tăng, huyết áp hạ, viêm gan, vàng da tắc mật, triệu chứng ngoại tháp, run giật parkinson, rối loạn trương lực cơ cấp, bồn chồn, khô miệng, nguy cơ ngừng hô hấp, thậm chí tử vong đột ngột đã được ghi nhận ở trẻ nhỏ.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng dùng thuốc Thémaxtene ở những bệnh nhân cao tuổi, nhất là khi quá nóng hoặc quá lạnh vì có thể làm hạ huyết áp thế đứng, chóng mặt hay buồn ngủ và táo bón).

  • Thận trọng khi dùng Thémaxtene cho bệnh nhân tim mạch.

  • Tránh dùng Thémaxtene ở phụ nữ có thai và cũng không nên dùng Thémaxtene đối với phụ nữ cho con bú.

  • Vì tác dụng an thần, gây buồn ngủ, nên hết sức thận trọng khi dùng Thémaxtene cho người đang lái xe hay vận hành máy móc.

Tương tác

  • Rượu, thuốc ngủ barbituric hay các thuốc an thần khác làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của Thémaxtene, đồng thời ức chế hô hấp.

  • Khi dùng phối hợp Thémaxtene - 1 dẫn chất khác của phenothiazin với các thuốc hạ huyết áp, nhất là thuốc chẹn thụ thể alpha-adrenergic sẽ làm tăng tác dụng hạ huyết áp của các thuốc này.

  • Khi phối hợp Thémaxtene với các thuốc kháng cholinergic khác sẽ làm tăng tác dụng kháng cholinergic của các phenothiazin, dẫn đến táo bón, say nóng.

  • Thémaxtene cũng như các phenothiazin khác đối kháng với tác dụng điều trị của amphetamin, levodopa, clonidin, guanethidin, adrenalin.

  • Các antacid, thuốc chữa Parkinson, lithi ngăn cản sự hấp thu của phenothiazin, trong đó có Thémaxtene.

  • Liều cao Alimemazin tương tác làm giảm đáp ứng với thuốc hạ đường huyết.

  • Khi phối hợp các phenothiazin với levodopa, tác dụng điều trị Parkinson của levodopa có thể bị ức chế.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Thémaxtene ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Thémaxtene hộp 2 vỉ x 25 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Thémaxtene - Thuốc điều trị dị ứng, viêm kết mạc cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ