Tazopelin 4,5g - Thuốc điều trị bệnh viêm, nhiễm khuẩn nặng
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).
Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.
Thông tin dược phẩm
Video
Tazopelin 4,5g là thuốc gì?
-
Tazopelin 4,5g là thuốc điều trị bệnh viêm phổi nặng, nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu, nhiễm khuẩn ổ bụng, da và mô mềm cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi. Thuốc Tazopelin 4,5g thuộc nhóm thuốc kháng sinh, được Cục quản lý dược của Bộ Y tế chứng nhận với số VD-20673-14, bào chế dạng bột pha tiêm, đóng hộp gồm 10 lọ thuốc tiêm bột.
Thành phần
-
Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri): 4g.
-
Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri): 0,5g.
Công dụng của thuốc Tazopelin 4,5g
-
Điều trị các nhiễm khuẩn sau ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi:
-
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
-
Viêm phổi nặng (bao gồm viêm phổi mắc phải ở bệnh viện và viêm phổi liên quan đến thở máy).
-
Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu (bao gồm viêm thận-bể thận).
-
Nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng.
-
Nhiễm khuẩn nặng da và mô mềm (bao gồm nhiễm trùng bàn chân do tiểu đường).
-
Điều trị bệnh nhân nhiễm trùng máu có liên quan đến/hoặc nghi ngờ có liên quan tới các nhiễm khuẩn.
-
Tazopelin 4,5g có thể được sử dụng trong điều trị các bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính có sốt nghi ngờ do nhiễm khuẩn.
-
-
Trẻ em từ 2 đến 12 tuổi:
-
Nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng.
-
Tazopelin 4,5g có thể được sử dụng trong điều trị trẻ em bị giảm bạch cầu trung tính có sốt nghi ngờ do nhiễm khuẩn.
-
Liều dùng và cách dùng:
-
Liều dùng:
-
Người lớn, trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
-
Liều thông thường: dùng 1 lọ Tazopelin 4,5g mỗi 8 giờ, tiêm tĩnh mạch. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, nguy hiểm đến tính mạng nghĩ nguyên nhân do Pseudomonas hoặc Klebsiella gây ra: liều hàng ngày ít nhất 4 lọ thuốc Tazopelin 4,5g, khoảng cách giữa các liều 4 - 6 giờ. Liều tối đa: 6 lọ thuốc Tazopelin.
-
Bệnh nhân có sốt và giảm bạch cầu đa nhân trung tính, điều trị theo kinh nghiệm bằng kháng sinh phổ rộng nhằm chống Pseudomonas aeruginosa và trực khuẩn Gram âm: tiêm tĩnh mạch 1 lọ Tazopelin 4,5g mỗi 6 giờ một lần, phối hợp với Gentamicin 4 - 5mg/kg/24 giờ, tiêm một lần hoặc chia 2 lần tiêm cách nhau 12 giờ.
-
Phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật: dùng 1⁄2 lọ ngay trước khi phẫu thuật, sau đó cách mỗi 6 - 8 giờ dùng 1⁄2 lọ vòng 24 giờ của ca phẫu thuật (dùng ít nhất 2 liều nữa).
-
-
Trẻ em từ 2 tháng - 12 tuổi:
-
Liều thường dùng là 200- 300 mg/kg/24 giờ, chia liều cách nhau 4 - 6 giờ.
-
-
Không dùng cho trẻ dưới 2 tháng tuổi.
-
Người già: liều thuốc Tazopelin tương tự người lớn.
-
Bệnh nhân suy thận: Điều chỉnh liều thuốc Tazopelin theo mức độ suy thận.
-
Người lớn, trẻ em trên 50 kg
-
Độ thanh thải creatinin 41 - 80 ml/phút: liều 1 lọ/ 8 giờ.
-
Độ thanh thải creatinin 21- 40 ml/phút: liều 1 lọ/ 12 giờ.
-
Độ thanh thải creatinin < 20 ml/phút: liều 1 lọ/ 24 giờ.
-
Đối với bệnh nhân thẩm tách: tổng liều hàng ngày tối đa là 2 lọ cách nhau 8giờ. Do thẩm tách loại bỏ khoảng 30- 50 % Piperacilin trong 4 giờ nên cần dùng thêm 1⁄2 lọ sau mỗi lần thẩm tách. Bệnh nhân suy thận, suy gan: đo nồng độ huyết tương sau đó điều chỉnh liều dùng của Tazopelin.
-
-
Trẻ dưới 50 kg:
-
Độ thanh thải creatinin 40- 80ml/phút: Liều 90mg/kg (80mg Piperacilin + 10mg Tazobactam) mỗi 6 giờ một lần.
-
Độ thanh thải creatinin 20- 40ml/phút: liều 90mg/kg (80mg Piperacilin + 10mg Tazobactam) mỗi 8 giờ một lần.
-
Độ thanh thải creatinin dưới 20ml/phút: Liều 90mg/kg (80mg Piperacilin + 10 mg Tazobactam) mỗi 12 giờ một lần.
-
-
-
Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm.
Chống chỉ định
Thuốc Tazopelin 4,5g chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:
-
Có tiền sử dị ứng cấp tính nghiêm trọng với bất kỳ thuốc beta-lactam khác (như cephalosporin, monobactam hoặc carbapenem).
-
Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc.
Tác dụng phụ của thuốc Tazopelin 4,5g
-
Nhiễm khuẩn, nhiễm ký sinh trùng:
-
Thường gặp: Bệnh nấm Candida*.
-
Hiếm gặp: Viêm đại tràng giả mạc.
-
-
Rối loạn máu và bạch huyết:
-
Thường gặp: Giảm tiểu cầu, thiếu máu *
-
Ít gặp: giảm bạch cầu.
-
Hiếm gặp: Chứng mất bạch cầu hạt.
-
Chưa rõ: Giảm toàn thể huyết cầu*, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu tan huyết*, chứng tăng tiểu cầu*, chứng tăng bạch cầu ưa eosin*.
-
-
Rối loạn hệ miễn dịch:
-
Chưa rõ: sốc phản vệ*, sốc quá mẫn*, phản ứng dạng phản vệ*, phản ứng phản vệ*, quá mẫn cảm*.
-
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
-
Ít gặp: hạ kali máu.
-
-
Rối loạn tâm thần:
-
Thường gặp: mất ngủ.
-
-
Rối loạn hệ thần kinh:
-
Thường gặp: đau đầu.
-
-
Rối loạn mạch máu:
-
Ít gặp: hạ huyết áp, viêm tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối, đỏ bừng.
-
-
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:
-
Hiếm gặp: chảy máu cam.
-
Chưa rõ: viêm phổi tăng bạch cầu ưa eosin.
-
-
Rối loạn tiêu hóa:
-
Rất thường gặp: bệnh tiêu chảy.
-
Thường gặp: đau bụng, nôn mửa, táo bón, buồn nôn, khó tiêu.
-
Hiếm gặp: viêm miệng.
-
-
Rối loạn gan mật:
-
Chưa rõ: Viêm gan*, vàng da.
-
-
Rối loạn mô da và mô dưới da:
-
Thường gặp: phát ban, ngứa.
-
Ít gặp: Hồng ban đa dạng*, nổi mày đay, phát ban dạng dát-sần*.
-
Hiếm gặp: hoại tử thượng bì nhiễm độc*.
-
Chưa rõ: Hội chứng Stevens-Johnson*, viêm da tróc vảy, phản ứng thuốc với chứng tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS)*, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP)*, viêm da bọng nước, ban xuất huyết.
-
-
Rối loạn cơ xương và mô liên kết:
-
Ít gặp: đau khớp, đau cơ.
-
-
Rối loạn thận và tiết niệu:
-
Chưa rõ: suy thận, viêm thận kẽ*.
-
-
Rối loạn toàn thân và tình trạng vùng sử dụng:
-
Thường gặp: sốt, phản ứng tại vị trí tiêm.
-
Ít gặp: ớn lạnh.
-
-
Đang điều tra:
-
Thường gặp: Tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, tổng lượng protein giảm, giảm lượng albumin máu, xét nghiệm Coombs dương tính, tăng creatinin máu, tăng phosphatase kiềm trong máu, tăng urê máu, thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa kéo dài.
-
Ít gặp: giảm đường huyết, tăng bilirubin máu, thời gian prothrombin kéo dài.
-
Chưa rõ: thời gian chảy máu kéo dài, men gan gamma-glutamyltransferase tăng cao.
-
-
Liệu pháp piperacillin có liên quan đến tăng tỷ lệ sốt và phát ban ở bệnh nhân xơ hóa nang.
Cách bảo quản
-
Bảo quản Tazopelin 4,5g ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Nhà sản xuất
-
Tên: Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar).
-
Xuất xứ: Việt Nam.
Để biết giá thuốc Tazopelin 4,5g hộp 10 lọ thuốc tiêm bột bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.
Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn
Câu hỏi thường gặp
Các sản phẩm Tazopelin 4,5g - Thuốc điều trị bệnh viêm, nhiễm khuẩn nặng hiện đang được cung cấp bởi ThankinhTAP. Để mua hàng quý khách vui lòng đặt hàng trên thankinhtap.com hoặc liên hệ trực tiếp. Xin cảm ơn!
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này