Rustifim - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-06-12 17:06:58

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34979-21
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 1, 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Rustifim là thuốc gì?

Rustifim là thuốc dùng trong điều trị cho các bệnh nhân bị viêm mũi dị ứng, mề đay tự phát mạn tính rất hiệu quả. Thuốc Rustifim bào chế từ thành phần Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg đã được cấp phép với số đăng ký là VD-34979-21. Thuốc dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Thành phần

  • Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg

Công dụng của thuốc Rustifim

  • Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và nổi mày đay ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

Cơ chế tác dụng của thuốc Rustifim

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương: 0,75-1 giờ.

  • Phân bố: Thể tích phân bố: 9,799 L. Liên kết với protein huyết tương: 98,5-99%.

  • Chuyển hóa: Được chuyển hóa gần như hoàn toàn ở gan qua quá trình oxy hóa, N-dealkyl hóa và hydroxyl hóa chủ yếu bởi CYP3A4 isoenzyme, và ở mức độ thấp hơn bởi CYP2C9, CYP2C19 và CYP2D6, thành các chất chuyển hóa có hoạt tính, desloratadine và các dẫn xuất hydroxyl hóa của nó.

  • Bài tiết: Qua phân (60,9%); nước tiểu (34,6%). Thời gian bán thải: 4,04-6,07 giờ.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Đối với người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều dùng là 10mg (1 viên)/lần/ngày, có thể uống cùng thức ăn hoặc không.

  • Cách dùng:

    • Dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Rustifim không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với rupatadine.

  • Tiền sử QT kéo dài và/hoặc xoắn đỉnh, kể cả QT dài bẩm sinh, tiền sử loạn nhịp tim.

  • Sử dụng các chất ức chế CYP3A4 hoặc sử dụng các thuốc kéo dài QT khác.

Tác dụng phụ của thuốc Rustifim

  • Đáng kể: Hiếm gặp, kéo dài khoảng QTc, xoắn đỉnh, phản ứng quá mẫn (ví dụ như phản vệ, phù mạch).

  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu trung tính (trẻ em).

  • Rối loạn tiêu hóa: Nôn, khô miệng, đau hầu họng, khô họng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, táo bón.

  • Rối loạn chung: Mệt mỏi, suy nhược, khó chịu, khát nước; đổ mồ hôi ban đêm (trẻ em).

  • Rối loạn chức năng gan: Tăng ALT, AST, creatine phosphokinase máu, cân nặng; chức năng gan bất thường.

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng cảm giác thèm ăn.

  • Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương: Đau khớp, đau cơ, đau lưng.

  • Rối loạn hệ thần kinh: Buồn ngủ, nhức đầu, chóng mặt, rối loạn chú ý.

  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Ho, viêm mũi, viêm họng, khô mũi, chảy máu cam, viêm amidan.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Bệnh nhân bị kéo dài khoảng QTc đã biết, có khuynh hướng rối loạn nhịp tim (ví dụ: hạ kali máu không điều chỉnh, nhịp tim chậm, thiếu máu cục bộ cơ tim cấp tính).

  • Suy gan và suy thận.

  • Trẻ em và người già.

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

  • Tránh sử dụng đồng thời với các chất ức chế CYP3A4 mạnh.

Tương tác

  • Có thể làm tăng nồng độ trong huyết tương của chất nền CYP3A4 (ví dụ: simvastatin, lovastatin, midazolam) và chất nền CYP3A4 với chỉ số điều trị hẹp (ví dụ: ciclosporin, tacrolimus, sirolimus, everolimus, cisapride).

  • Tăng nồng độ trong huyết tương với các chất ức chế mạnh CYP3A4 (ví dụ: itraconazole, ketoconazole, voriconazole, posaconazole, chất ức chế protease HIV, clarithromycin, nefazodone) và các chất ức chế vừa phải (ví dụ: erythromycin, fluconazole, diltiazem).

  • Tăng tiếp xúc toàn thân với nước bưởi; tránh dùng đồng thời.

  • Có thể làm tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương của rượu.

Cách bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần Dược Enlie.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Rustifim Hộp 1, 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Rustifim - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ