Quinrox 200mg/100ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn an toàn

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-23 10:08:34

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27087-17
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch đậm đặc pha tiêm
Quy cách đóng gói:
Hộp 100ml
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Quinrox 200mg/100ml là sản phẩm gì?

Quinrox 200mg/100ml được đánh giá cao với công dụng điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn. Quinrox 200mg/100ml là sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1, bào chế dạng dung dịch đậm đặc pha tiêm. Sản phẩm được giới chuyên môn đánh giá cao và người bệnh tin tưởng chọn lựa.

Thành phần

  • Ciprofloxacin: 200mg/100ml

Công dụng của sản phẩm Quinrox 200mg/100ml

  • Trẻ em và thanh thiếu niên:

    • Nhiễm khuẩn phế quản ở bệnh nhân bị xơ hóa nang do Pseudomonas aeruginosa.

    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận.

    • Nhiễm bệnh than qua đường hô hấp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị khỏi bệnh).

    • Ciprofloxacin có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh niên nếu điều này thật sự cần thiết.

  • Người lớn:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn gram âm:

      • Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

      • Bệnh viêm phổi.

    • Viêm tai giữa mủ mạn tính.

    • Viêm mào tinh hoàn do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.

    • Bệnh viêm tiểu khung bao gồm cả trường hợp có nguyên nhân do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.

    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do vi khuẩn gram âm.

    • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh.

    • Nhiễm khuẩn xương và khớp.

    • Điều trị và dự phọng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp.

    • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính.

    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Trẻ em và thanh thiếu niên:

      • Xơ nang: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận: Sử dụng 6mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-21 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau khi phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp đòi hỏi phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 2 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 60 ngày từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh thiếu niên nếu điều này thật sự cần thiết: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị tùy theo từng loại nhiễm khuẩn.

    • Người lớn:

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh viêm phổi): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:

        • Viêm tai giữa mủ mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh: Sử dụng 400mg, ngày 3 lần, điều trị từ 28 ngày đến 3 tháng (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng:

        • Viêm thận có biến chứng: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-21 ngày có thể dài hơn ở 1 số trường hợp đặc biệt như bị áp xe (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Viêm tuyến tiền liệt: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 2-4 tuần cấp tính (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường sinh dục (viêm mào tinh và tiêm tiểu khung): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị ít nhất là 14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và trong ổ bụng:

        • Tiêu chảy do các vi khuẩn trong nhóm Shigella spp. Hơn là chỉ có Shigella dysenteriae loại 1 và tiêu chảy nặng chủ yếu xảy ra ở khách du lịch: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 1 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Tiêu chảy do vi khuẩn Shigella dysenteriae loại 1: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 5 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Tiêu chảy do vi khuản Vibrio cholerac: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 3 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Sốt thương hàn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

        • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng vi khuẩn gram âm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 5-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Điều trị hay dự phòng nhiễm khuẩn với Ciprofloxacin ở bệnh nhân giảm bạch cầu trùng tính nên được phối hợp với các kháng sinh phù hợp khác theo các chỉ dẫn được ban hành chính thức: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong suốt thời gian bị giảm bạch cầu trung tính.

      • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 60 ngày kể từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường tiểu không phức tạp: Sử dụng 200mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Người già: Liều điều trị sẽ được chỉ định tùy theo mức độ nhiễm khuẩn và độ thanh thải creatinin.

    • Bệnh nhân suy gan và thận:

      • Người lớn bị suy giảm chức năng gan: Không cần điều chỉnh liều.

      • Trẻ em bị suy giảm chức năng gan hay/và thận không được nghiên cứu.

      • Người lớn bị suy thận:

        • Độ thanh thải creatinin > 60 và creatinin huyết thanh <124: Không cần điều chỉnh liều.

        • Độ thanh thải creatinin từ 30-60 và creatinin huyết thanh từ 124-168: 200-400mg sau mỗi 12 giờ.

        • Độ thanh thải creatinin < 30 và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ.

        • Bệnh nhân thẩm tách máu và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ (sau khi thẩm tách).

        • Bệnh nhân thẩm phân phúc mạc và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ.

  • Cách dùng:

    • Sản phẩm dùng đường tiêm.

Chống chỉ định

Sản phẩm Quinrox 200mg/100ml không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Không dùng thuốc cho người quá mẫn với Ciprofloxacin, với các nhóm quinolone khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Không dùng Ciprofloxacin với Tizanidine.

Tác dụng phụ của Quinrox 200mg/100ml

  • Thường gặp:

    • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy.

    • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Phản ứng tại chỗ tiêm (khi truyền tĩnh mạch).

  • Ít gặp:

    • Nhiễm khuẩn và gây hại cho các cơ quan: Bội nhiễm nấm.

    • Rối loạn hệ tạo máu: Tăng bạch cầu ưa acid.

    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Chán ăn.

    • Rối loạn tâm thần: Rối loạn tâm thần vận động/kích động.

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, mất vị giác.

    • Rối loạn tiêu hóa: nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi.

    • Rối loạn gan mật: tăng transaminase, tăng bilirubin.

    • Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, ngứa, mề đay.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau cơ xương (như đau chi, đau lưng, đau ngực), đau khớp.

    • Rối loạn tiết niệu: Suy thận.

    • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Suy nhược, sốt.

  • Hiếm gặp:

    • Nhiễm khuẩn và gây hại cho các cơ quan: Viêm đại tràng do kháng sinh.

    • Rối loạn hệ tạo máu: giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

    • Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng/phù nề/phù mạch.

    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Tăng glucose huyết

    • Rối loạn tâm thần: Lú lẫn, mất định hướng, giận dữ, mo khi ngủ, ảo giác.

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: rối loạn cảm giác, xúc giác, động kinh, chóng mặt.

    • Rối loạn mắt: rối loạn thị giác.

    • Rối loạn tại: ù tai, mất thính giác.

    • Rối loạn tim mạch: Nhịp nhanh.

    • Rối loạn mạch: Giãn mạch, hạ huyết áp, hôn mê.

    • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Khó thở (bao gồm cơn hen).

    • Rối loạn gan mật: Suy gan, vàng da ứ mật, viêm gan.

    • Rối loạn da và mô dưới da: nhạy cảm với ánh sáng.

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau cơ, viêm khớp, tăng trương lực cơ, chuột rút.

    • Rối loạn tiết niệu: suy thận, huyết niệu, tinh thể niệu, viêm thận kẽ.

    • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Phù nề, đổ mồ hôi (tăng tiết mồ hôi).

  • Rất hiếm:

    • Rối loạn hệ tạo máu: thiếu máu tán huyết, mất bạch cầu hạt, giảm huyết cầu (có thể tử vong), suy tủy (có thể tử vong).

    • Rối loạn hệ miễn dịch: phản ửng phản vệ/sốc phản vệ (có thể gây tử vong).

    • Rối loạn tâm thần: Rối loạn tâm thần.

    • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: Nhức nửa đầu, ảnh hiowngr dáng đi, rối loạn thần kinh khứu giác, tăng áp lực nội sọ.

    • Rối loạn mắt: rối loạn màu sắc.

    • Rối loạn mạch: Viêm mạch.

    • Rối loạn tiêu hóa: Viêm tụy.

    • Rối loạn gan mật: Hoại tử gan.

    • Rối loạn da và mô dưới da: ban xuất huyết, hồng ban đa dạng, hồng ban nút, hội chứng stevens-Johnson (có thể gây tử vong), nhiễm độc hoại tử biểu bì (có thể gây tử vong).

    • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Yếu co, viêm gân, đau gân gót, nhược cơ tiến triển nặng.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

  • Để xa tầm tay của trẻ em

Tương tác

  • Không dùng Ciprofloxacin với tizanidine.

  • Báo với bác sĩ nếu bạn đang dùng:

    • Thuốc kháng vitamin K.

    • Probenecid.

    • Methotrexate.

    • Theophylline.

    • Tizannidine.

    • Clozapine.

    • Phenytoin.

    • Cyclosporin.

    • Caffeine, pentoxifylline (oxypentifylline).

    • Ropinitrole.

    • Sildenafil.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Quinrox 200mg/100ml ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1.

  • Xuất xứ: Việt Nam

Để biết giá sỉ, lẻ sản phẩm Quinrox 200mg/100ml (Hộp 100ml) bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ