PTH 30 - Thuốc điều trị cường cận giáp thứ phát

350,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-09-18 15:15:03

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
M/517/09
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

PTH 30 là thuốc gì?

  • PTH 30 là thuốc được chỉ định dùng trong trường hợp điều trị cường cận giáp thứ phát, điều trị ung thư tuyến cận giáp và cường cận giáp nguyên phát ở người lớn. PTH 30 được bào chế ở dạng viên nén, sử dụng bằng đường uống.

Thành phần

  • Cinacalcet: 30mg.

Công dụng của thuốc PTH 30

  • Thuốc được chỉ định điều trị cường cận giáp thứ phát:

    • Người lớn: Điều trị cường cận giáp thứ phát (HPT) ở bệnh nhân trưởng thành mắc bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD) trên liệu pháp lọc máu, chạy thận nhân tạo duy trì.

    • Ở trẻ nhỏ: Thuốc được chỉ định điều trị cường cận giáp thứ phát (HPT) ở trẻ em từ 3 tuổi trở lên bị bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD) bằng liệu pháp lọc máu duy trì trong đó HPT thứ phát không được kiểm soát. Thuốc có thể được sử dụng như một phần của chế độ trị liệu bao gồm chất kết dính phốt phát, hoặc Sterol Vitamin D, nếu phù hợp.

  • Điều trị ung thư tuyến cận giáp và cường cận giáp nguyên phát ở người lớn: Giảm chứng tăng calci máu ở bệnh nhân trưởng thành với:

    • Ung thư biểu mô tuyến cận giáp.

    • HPT chính cho người cắt bỏ tuyến cận giáp sẽ được chỉ định dựa trên mức canxi huyết thanh (như được xác định theo hướng dẫn điều trị có liên quan), nhưng trong đó cắt tuyến cận giáp không phù hợp về mặt lâm sàng hoặc chống chỉ định.

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng: 

    • Người lớn:

      • Liều khởi đầu được khuyến nghị cho người lớn là 30mg mỗi ngày một lần.

      • Thuốc nên được chuẩn độ sau 2 đến 4 tuần điều trị, liều tối đa 180mg mỗi ngày một lần để đạt được hormone tuyến cận giáp đích (HPT) ở bệnh nhân chạy thận trong khoảng 150-300 pg/mL (15,9-31,8pmol/L).

      • Nồng độ thuốc nên được đánh giá ít nhất 12 giờ sau khi dùng thuốc.

      • Điều chỉnh liều dựa trên nồng độ canxi huyết thanh:

        • Mức canxi huyết thanh chính xác hoặc các triệu chứng lâm sàng của hạ canxi máu < 8,4 mg/dL (2,1mmol/L) và > 7,5mg/dL (1,9mmol/L) hoặc khi có các triệu chứng lâm sàng của hạ canxi máu: Sử dụng chất kết dính phốt phát chứa canxi, sterol vitamin D và /hoặc điều chỉnh nồng độ canxi dịch lọc máu có thể được sử dụng để tăng canxi huyết thanh theo đánh giá lâm sàng.

        • Mức canxi huyết thanh chính xác hoặc các triệu chứng lâm sàng của hạ canxi máu <8,4mg/dL (2,1mmol/L) và> 7,5mg/dL (1,9mmol/L) hoặc các triệu chứng hạ canxi máu kéo dài mặc dù đã cố gắng tăng canxi huyết thanh: Giảm hoặc giữ lại liều thuốc Cinacalcet, cần tư vấn của bác sĩ điều trị.

        • Mức canxi huyết thanh chính xác hoặc các triệu chứng lâm sàng của hạ canxi máu ≤ 7,5mg/dL (1,9mmol/L) hoặc các triệu chứng hạ canxi máu kéo dài và Vitamin D không thể tăng: Giữ liều thuốc Cinacalcet cho đến khi nồng độ canxi huyết thanh đạt 8mg/dL (2mmol/L) và / hoặc các triệu chứng hạ canxi máu đã được giải quyết. Điều trị nên được tái tạo bằng cách sử dụng liều thuốc Cinacalcet thấp nhất tiếp theo.

    • Trẻ em trên 3 tuổi:

      • Trẻ em từ 10 đến <12,5kg: Liều khởi đầu 1mg, mức liều tuần tự có sẵn là 1, 2.5, 5, 7.5, 10 và 15mg.

      • Trẻ em ≥ 12,5 đến <25kg: Liều khởi đầu 2.5mg, mức liều tuần tự có sẵn là 2.5, 5, 7.5, 10, 15 và 30mg.

      • Trẻ em ≥ 25 đến <36kg: Liều khởi đầu 5mg, mức liều tuần tự có sẵn là 5, 10, 15, 30 và 60mg.

      • Trẻ em ≥ 36 đến <50kg: Liều khởi đầu 5mg, mức liều tuần tự có sẵn là 5, 10, 15, 30, 60 và 90mg.

      • Trẻ em ≥ 50 đến <75kg: Liều khởi đầu 10mg, mức liều tuần tự có sẵn là 10, 15, 30, 60, 90 và 120mg.

      • Trẻ em ≥ 75kg: Liều khởi đầu 15mg, mức liều tuần tự có sẵn là 15, 30, 60, 90, 120 và 180mg.

    • Bệnh nhân bị bệnh thận: Không cần điều chỉnh liều.

    • Bệnh nhân bị bệnh gan: Thuốc nên được sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân bị bệnh gan. Có thể cần điều chỉnh liều.

  • Cách dùng: 

    • Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc PTH 30 chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

  • Không dùng cho bệnh nhân hạ calci máu.

Tác dụng phụ của thuốc PTH 30

  • Thông báo cho bác sĩ điều trị và tới ngay trung tâm y tế gần nhất nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: Nổi mề đay, khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.

  • Dừng thuốc và gọi cho bác sĩ điều trị nếu:

    • Tê hoặc cảm giác khó chịu xung quanh miệng.

    • Đau cơ, căng cơ, hoặc co thắt cơ;

    • Co giật.

    • Khó thở (ngay cả khi gắng sức nhẹ), sưng, tăng cân nhanh;

    • Dấu hiệu chảy máu dạ dày: Phân có máu hoặc hắc ín, ho ra máu hoặc nôn trông giống như bã cà phê;

    • Nồng độ canxi trong máu thấp: Nhịp tim nhanh hay chậm, căng cơ hoặc co thắt, phản xạ hoạt động quá mức.

  • Các tác dụng phụ thường gặp có thể bao gồm:

    • Giảm testosterone huyết tương;

    • Tiêu chảy;

    • Chóng mặt;

    • Đau cơ;

    • Buồn nôn;

    • Nôn;

    • Suy tuyến cận giáp.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Trước khi dùng thuốc cần thông báo đến bác sỹ nếu bạn:

    • Dị ứng với Cinacalcet hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

    • Dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào khác hoặc thực phẩm hoặc các chất khác.

    • Báo cho bác sĩ của bạn về dị ứng và những dấu hiệu bạn đã có, như phát ban; nổi mẩn; ngứa; khó thở; khò khè; ho; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng; hoặc bất kỳ dấu hiệu nào khác.

    • Bạn có mức canxi trong máu thấp.

    • Nếu bạn đã dùng thuốc etelcalcetide trong vòng 4 tuần qua.

    • Các loại sản phẩm mà bạn đang sử dụng bao gồm: thuốc kê đơn, không kê đơn, thực phẩm bổ sung, vitamin và khoáng chất, sản phẩm thảo dược.

  • Thuốc nên được sử dụng hết sức thận trọng ở những bệnh nhân bị co giật do tăng nguy cơ tình trạng của bệnh nhân trở nên tồi tệ hơn. Theo dõi thường xuyên nồng độ canxi trong huyết thanh là cần thiết khi dùng thuốc này. Có thể cần điều chỉnh liều thích hợp hoặc thay thế bằng thuốc thay thế thích hợp trong một số trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.

  • Thuốc nên được sử dụng thận trọng cho những bệnh nhân bị hạ huyết áp từ trước (huyết áp thấp) vì nó có thể làm tăng nguy cơ xấu đi tình trạng của bệnh nhân. Có thể phải theo dõi chặt chẽ mức huyết áp, điều chỉnh liều lượng thích hợp hoặc thay thế bằng thuốc thay thế phù hợp trong một số trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.

Tương tác

  • Dùng Cinacalcet với bất kỳ loại thuốc nào sau đây có thể làm thay đổi tác dụng của một trong số chúng và gây ra một số tác dụng phụ không mong muốn: Amitriptyline, Amoxapine, Balofloxacin, Camostat.

Nhà sản xuất

  • Tên: Intas Pharmaceuticals Ltd.

  • Xuất xứ: Ấn Độ.

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc PTH 30 bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua  số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Câu hỏi thường gặp

Giá của PTH 30 - Thuốc điều trị cường cận giáp thứ phát cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ