Pectaril 10mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim

230,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-10-19 17:51:00

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32827-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl) 10 mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Pectaril 10mg là thuốc gì?

  • Pectaril 10mg là thuốc điều trị cho bệnh nhân tăng huyết áp, suy tim sung huyết, mắc bệnh thận do đái tháo đường, bào chế dạng viên nén bao phim, sử dụng đường uống. Thuốc Pectaril 10mg được Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây sản xuất từ thành phần chính là Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl), thuốc đóng hộp gồm 6 vỉ, mỗi vỉ chứa 10 viên. 

Thành phần

  • Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl):10 mg.

Công dụng của thuốc Pectaril 10mg

  • Tăng huyết áp (dùng đươn trị liệu hoặc phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid).

  • Suy tim sung huyết (dùng đơn trị liệu hoặc kết hợp với thuốc lợi tiểu và/hoặc digitalis).

  • Bệnh thận do đái tháo đường kèm theo hoặc không kèm theo tăng huyết áp.

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng: 

    • Điều trị tăng huyết áp:

      • Điều trị đơn liều (không dùng thuốc lợi tiểu):

        • Liều thông thường: Sử dụng 10mg, mỗi ngày 1 lần. Người từ 65 tuổi trở lên: Liều khởi đầu là 2,5mg, mỗi ngày 1 lần. Ở người bị mất nước và giảm natri máu do dùng thuốc lợi tiểu từ trước, liều khởi đầu của Quinapril là 5mg mỗi ngày.

        • Liều duy trì thông thường: 20-40mg 1 ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần bằng nhau. Có thể dùng 80mg 1 ngày. Nếu cần thiết có thể dùng thêm 1 thuốc lợi tiểu không giữ kali.

    • Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu:

      • Nếu không thể ngừng thuốc lợi tiểu, dùng liều khởi đầu 2,5mg Quinapril 1 ngày dưới sự giám sát chặt chẽ của thầy thuốc trong vài giờ, đến khi huyết áp ổn định.

    • Điều trị suy tim sung huyết:

      • Liều khởi đầu thường dùng:

        • Ở người lớn suy tim sung huyết có nồng độ natri máu và chức năng thận bình thường): Sử dụng 5mg/lần, ngày 2 lần.

        • Ở người suy tim sung huyết đang dùng digitalis và/hoặc thuốc lợi tiểu, nếu người bệnh bị giảm thể tích và natri máu: Khởi đầu với liều thấp là dùng 2,5mg 1 ngày dưới sự giám sát chặt chẽ của thầy thuốc.

      • Liều duy trì: 10-20mg một ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần bằng nhau. Có thể tăng liều đến 40mg một ngày.

    • Bệnh nhân suy thận:

      • Độ thanh thải creatinin >60ml/phút: Liều khởi đầu tối đa 1 ngày là 10mg.

      • Độ thanh thải creatinin từ 30-60ml/phút: Liều khởi đầu tối đa 1 ngày là 5mg.

      • Độ thanh thải creatinin từ 10-30ml/phút: Liều khởi đầu tối đa 1 ngày là 2,5mg.

      • Độ thanh thải creatinin <10ml/phút: Không đủ số liệu để khuyến cáo liều sử dụng.

    • Trẻ em: Độ an toàn và hiệu lực của quinapril ở trẻ em chưa được xác định.

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Pectaril 10mg chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Không dùng thuốc cho người có tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng thuốc ức chế ACE.

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.

  • Nên tránh dùng ở người đã biết hoặc nghi ngờ bị bệnh mạch thận như hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận ở thận độc nhất, người ghép thận, bệnh mạch ngoại biên hoặc vữa xơ động mạch toàn thân nặng.

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Pectaril 10mg

  • Thường gặp:

    • Ho khan dai dẳng: Thường xảy ra trong tuần điều trị, kéo dài suốt thời gian điều trị và mất đi trong vòng vài ngày sau khi ngừng thuốc.

    • Nhức đầu.

    • Tăng creatinin và nitrogen ure máu (BUN) (tăng nhiều hơn ở người dùng Quinapril kết hợp cùng thuốc lợi tiểu).

    • Tăng kali máu.

  • Ít gặp:

    • Tim mạch: Tụt huyết áp, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh.

    • Thần kinh: Ngủ gà, ngất, mất ngủ, tình trạng kích động, trầm cảm, dị cảm.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, loạn vị giác, đầy hơi, khô miệng và họng, tiêu chảy hoặc táo bón.

    • Da: Ban da, ngứa.

    • Sinh dục: Liệt dương.

    • Cơ-xương: Đau khớp, đau lưng, đau cơ.

    • Mắt: Giảm thị lực, rối loạn thị giác.

    • Khác: Sốt, mệt, suy nhược, phù, toát mồ hôi, rụng tóc, viêm họng.

  • Hiếm gặp:

    • Tim mạch: Phù mạch, đau ngực, đau thắt ngực, hạ huyết áp thế đứng, loạn nhịp tim, sốc tim.

    • Tiêu hóa: Viêm tụy, chảy máu đường tiêu hóa.

    • Gan: Tăng enzym gan, vàng da ứ mật, viêm gan, hoại tử gan bạo phát.

    • Da: Viêm da tróc vảy, mẫn cảm ánh sáng, viêm da và đa cơ.

    • Tiết niệu: Suy thận cấp, làm xấu thêm tình trạng suy thận.

    • Hô hấp: Bệnh phổi thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin.

    • Huyết học: Giảm bạch cầu trung tính hoặc chứng mất bạch cầu hạt (sốt, rét run), thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu.

    • Chuyển hóa: Tăng kali huyết nặng, nhịp tim không đều.

Tương tác

  • Dùng rượu, thuốc lợi niệu hoặc các thuốc hạ huyết áp khác đồng thời với thuốc ức chế ACE có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp.

  • Dùng các thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc các muối chứa kali, các chất bổ sung kali cùng thuốc ức chế ACE làm tăng nguy cơ tăng kali huyết.

  • Các thuốc chống viêm không steroid, đặc biệt indomethacin làm giảm tác dụng hạ huyết áp của các thuốc ức chế ACE, làm tăng nguy cơ tổn thương thận.

  • Allopurinol, các chất kìm hãm tế bào, procainamid, corticoid hoặc các chất ức chế tủy xương, có thể làm tăng nguy cơ phát triển tác dụng không mong muốn của các thuốc ức chế ACE, như chứng giảm bạch cầu trung tính và/hoặc chứng mất bạch cầu hạt, có thể gây tử vong.

  • Dùng thuốc ức chế ACE đồng thời với lithi làm tăng có hồi phục nồng độ lithi trong huyết thanh và tăng độc tính của lithi.

  • Các thuốc giống giao cảm làm giảm tác dụng hạ huyết áp của các thuốc ức chế ACE.

  • Tetracylin hoặc các thuốc khác có tương tác với magnesi khi dùng đồng thời với Quinapril có thể bị giảm hấp thu.

Cách bảo quản

  • Bảo quản Pectaril 10mg ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Pectaril 10mg hộp 6 vỉ x 10 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn

 


Câu hỏi thường gặp

Giá của Pectaril 10mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ