Nutryelt - Cung cấp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-13 18:13:07

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22859-21
Xuất xứ:
Pháp
Hoạt chất chính:
Kẽm gluconat, Đồng gluconat và Mangan gluconat
Dạng bào chế:
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 ống x 10ml
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Nutryelt là thuốc gì?

Nutryelt là thuốc dùng trong cung cấp các chất dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cho người không có khả năng hấp thu qua đường tiêu hoá thông thường rất hiệu quả. Thuốc Nutryelt bào chế từ thành phần Kẽm gluconat, Đồng gluconat và Mangan gluconat đã được cấp phép với số đăng ký là VN-22859-21.

Thành phần

  • Kẽm gluconat 69700,00 mcg; Đồng gluconat 2142,40 mcg; Mangan gluconat 445,69 mcg; Natri fluorid 2099,50 mcg; Kali iodid 170,06 mcg; Natri selenit 153,32 mcg; Natri molybdat 42,93 mcg; Crom clorid 30,45 mcg; Sắt gluconat 7988,20 mcg.

Công dụng của thuốc Nutryelt

  • Cung cấp chế độ dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, để đáp ứng nhu cầu nguyên tố vi lượng cơ bản hoặc tăng vừa phải trong dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch.

Cơ chế tác dụng của thuốc Nutryelt

  • Các con đường chuyển hóa nguyên tố vi lượng khác nhau có thể được tóm tắt như sau: Vận chuyển máu bằng protein: albumin (Mn, Cu, Zn, Se), transferrin (Fe, Cr), ceruloplasmin (Cu), selenomethionine (Se), hoặc không phải protein sóng mang (F, I, Mo).

  • Dự trữ liên quan đến các protein cụ thể: ferritin (Fe), hormone tuyến giáp (I), selenoprotein (Se) hoặc các protein không đặc hiệu: metallicothioneins (Cu, Zn, Mn, Mo) hoặc fluoroapatite (F).

  • Thải trừ: Các nguyên tố vi lượng cation (Fe, Cu, Mn, Zn) được thải trừ chủ yếu qua đường mật. Các nguyên tố vi lượng anion (I, F) và một số dạng khoáng chất có chứa oxy (Mo, Se, Cr) được bài tiết chủ yếu qua nước tiểu.

  • Có thể loại bỏ qua phổi và da.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:

    • Liều khuyến cáo hàng ngày ở những bệnh nhân có nhu cầu cơ bản đến tăng vừa phải là một ống (10 mL) NUTRELT.

    • Trong trường hợp nhu cầu về nguyên tố vi lượng tăng lên đáng kể (chẳng hạn như bỏng rộng, bệnh nhân ở trạng thái tăng dị hóa nghiêm trọng do chấn thương nặng), có thể dùng hai ống NUTRELT (20 mL) mỗi ngày và nên theo dõi mức độ nguyên tố vi lượng trong huyết thanh.

    • Ở những bệnh nhân suy thận, suy gan hoặc ứ mật nhẹ, nên điều chỉnh liều lượng cho phù hợp (xem phần Cảnh báo).

    • Trẻ em: Chống chỉ định NUTRELT ở trẻ em (xem phần Chống chỉ định và phần Cảnh báo).

  • Cách dùng:

    • Dùng đường tiêm truyền.

Đối tượng sử dụng:

  • Người lớn.

Chống chỉ định

Thuốc Nutryelt không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào được liệt kê trong Mô tả.

  • Những đứa trẻ.

  • Ứ mật rõ rệt (bilirubin huyết thanh > 140 μmol/L).

  • Trong trường hợp bệnh Wilson và bệnh nhiễm sắc tố sắt mô.

  • Nếu nồng độ trong huyết thanh của bất kỳ nguyên tố vi lượng nào có trong NUTRELT tăng cao.

Tác dụng phụ của thuốc Nutryelt

  • Rối loạn chung và tình trạng quản lý: Đau tại chỗ bôi thuốc.

  • Rối loạn hệ thống miễn dịch: Phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ gây tử vong.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ/dạng phản vệ: Các chế phẩm sắt dùng qua đường tiêm truyền có thể gây phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ/dạng phản vệ nghiêm trọng và có khả năng gây tử vong. Nguy cơ tăng cao ở những bệnh nhân đã biết dị ứng, bao gồm cả dị ứng thuốc.

  • Nguy cơ quá tải sắt: Cần theo dõi ferritin huyết thanh thường xuyên, đặc biệt trong trường hợp suy giảm chức năng thận và đối với những bệnh nhân được truyền máu nhiều lần.

Tương tác

  • Không có nghiên cứu tương tác nào được thực hiện với NUTRELT.

  • Muối sắt (đường uống): Ngất xỉu hoặc sốc do sắt giải phóng nhanh khỏi hình dạng phức tạp và độ bão hòa transferrin.

Cách bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Laboratoire Aguettant.

  • Xuất xứ: Pháp.

Để biết giá thuốc Nutryelt Hộp 10 ống x 10ml bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Nutryelt - Cung cấp dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ