Lirystad 150 Stada

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30107-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
viên nang cứng
Quy cách đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 7 viên
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Lirystad 150 Stada là thuốc gì?

  • Lirystad 150 Stada là thuốc nhóm thần kinh có số đăng ký lưu hành là VD-30107-18, bào chế dạng viên nang cứng. Thuốc điều trị các bệnh đau thần kinh, hỗ trợ động kinh cục bộ, điều trị rối loạn lo âu lan tỏa. Thuốc Lirystad 150 Stada có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe do khả năng gây hoa mắt và buồn ngủ.

Thành phần

  • Pregabalin: 150 mg.

Công dụng của thuốc Lirystad 150 Stada

  • Đau thần kinh
    • Lirystad được chỉ định để điều trị đau thần kinh ngoại vi và trung ương ở người lớn.
  • Động kinh
    • Lirystad được chỉ định như là một liệu pháp hỗ trợ ở người lớn bị động kinh cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể thứ phát.
  • Rối loạn lo âu lan tỏa
    • Lirystad được chỉ định để điều trị rối loạn lo âu lan tỏa ở người lớn.

Liều dùng và cách dùng

  • Liều dùng: 
    • Đau thần kinh
      • Điều trị với pregabalin có thể bắt đầu ở liều 150 mg/ngày chia 2 hoặc 3 lần. Dựa trên đáp ứng và khả năng dung nạp của từng bệnh nhân, liều có thể được tăng đến 300 mg/ngày sau một khoảng thời gian từ 3 – 7 ngày, và nếu cần thiết, lên đến liều tối đa 600 mg/ngày sau 7 ngày tiếp theo.
    • Động kinh
      • Điều trị với pregabalin có thể bắt đầu với liều 150 mg/ngày được chia 2 hoặc 3 lần. Dựa trên đáp ứng và khả năng dung nạp của từng bệnh nhân, liều có thể tăng đến 300 mg/ngày sau 1 tuần. Liều tối đa là 600 mg/ngày có thể đạt được sau một tuần nữa.
    • Rối loạn lo âu lan tỏa
      • Khoảng liều dùng là 150 - 600 mg/ngày được chia 2 hoặc 3 lần. Cần đánh giá lại thường xuyên nhu cầu điều trị. Có thể bắt đầu điều trị với liều pregabalin 150 mg/ngày. Dựa trên đáp ứng và khả năng dung nạp của từng bệnh nhân, liều có thể tăng đến 300 mg/ngày sau 1 tuần. Sau một tuần nữa liều có thể tăng đến 450 mg/ngày. Liều tối đa là 600 mg/ngày có thể đạt được sau một tuần nữa.
    • Ngưng dùng pregabalin
      • Theo thực hành lâm sàng hiện hành, nếu phải ngưng dùng pregabalin, nên thực hiện việc này từ từ trong tối thiểu 1 tuần mà không phụ thuộc vào chỉ định.
  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Chống chỉ định

Thuốc Lirystad 150 Stada chống chỉ định dùng trong trường hợp sau:

  • Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc. 

Tác dụng phụ của thuốc Lirystad 150 Stada

  • Rất thường gặp (1/10 ≤ADR)
    • Thần kinh: Hoa mắt, buồn ngủ, nhức đầu.
  • Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10)
    • Nhiễm trùng và ký sinh trùng: Viêm mũi họng.
    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng thèm ăn.
    • Tâm thần: Tâm trạng phấn khích, lú lẫn, khó chịu, mất phương hướng, mất ngủ, giảm ham muốn tình dục.
    • Thần kinh: Mất điều hòa, phối hợp bất thường, run, chứng loạn vận ngôn, quên, suy giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, dị cảm, giảm cảm giác, an thần, rối loạn thăng bằng, ngủ lịm.
    • Mắt: Nhìn mờ, nhìn đôi.
    • Tai và tai trong: Chóng mặt.
    • Tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, chướng bụng, khô miệng.
    • Cơ xương và mô liên kết: Chuột rút, đau khớp, đau lưng, đau chân tay, co thắt cổ tử cung.
    • Sinh sản và vú: Rối loạn chức năng cương dương.
    • Toàn thân: Phù ngoại vi, phù nề, dáng đi bất thường, ngã, cảm giác say rượu, cảm giác bất thường, mệt mỏi.
    • Các nghiên cứu liên quan: Tăng cân.
  • Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100)
    • Máu và bạch huyết: Giảm bạch cầu hạt trung tính.
    • Hệ thống miễn dịch: Quá mẫn.
    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn, hạ glucose huyết.
    • Tâm thần: Ảo giác, hoảng sợ, bồn chồn, lo âu, trầm cảm, tâm trạng chán nản, tâm trạng phấn chấn, kích động, tâm trạng thất thường, mất nhân cách, khó khăn diễn đạt bằng ngôn ngữ, giấc mơ bất thường, tăng ham muốn tình dục, mất khoái cảm, thờ ơ.
    • Thần kinh: Ngất, trạng thái sững sờ, giật rung cơ, mất ý thức, tăng hoạt tâm thần vận động, rối loạn vận động, hoa mắt tư thế, run chủ ý, rung giật nhãn cầu, rối loạn nhận thức, suy giảm tinh thần, rối loạn ngôn ngữ, giảm phản xạ, tăng cảm giác, cảm giác nóng rát, mất vị giác, khó chịu.
    • Mắt: Mất thị lực ngoại vi, rối loạn thị giác, sưng mắt, khiếm khuyết thị trường, thị lực giảm, đau mắt, mỏi mắt, chứng hoa mắt, khô mắt, tăng tiết nước mắt, kích ứng mắt.
    • Tai và tai trong: Tăng thính lực.
    • Tim: Nhịp tim nhanh, blốc nhĩ thất độ 1, nhịp xoang chậm, suy tim sung huyết.
    • Mạch: Hạ huyết áp, tăng huyết áp, nóng bừng, đỏ bừng mặt, lạnh ngoại vi.
    • Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Khó thở, chảy máu cam, ho, nghẹt mũi, viêm mũi, ngáy, khô mũi.
    • Tiêu hóa: Bệnh trào ngược dạ dày thực quản, tăng tiết nước bọt, giảm cảm giác ở miệng.
    • Da và mô dưới da: Phát ban có mụn nhỏ ở da, mày đay, tăng tiết mồ hôi, ngứa.
    • Cơ xương và mô liên kết: Sưng khớp, đau cơ, co rút cơ, đau cổ, tê cứng cơ.
    • Thận và tiết niệu: Tiểu không tự chủ, khó tiểu.
    • Sinh sản và vú: Rối loạn chức năng tình dục, xuất tinh chậm, đau bụng kinh, đau vú.
    • Toàn thân: Phù toàn thân, phù mặt, tức ngực, đau, sốt, khát nước, ớn lạnh, suy nhược.
    • Các nghiên cứu liên quan: Tăng creatin phosphokinase huyết, tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, tăng glucose huyết, giảm số lượng tiểu cầu, tăng creatinin huyết, giảm kali huyết, giảm cân.
  • Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000)
    • Miễn dịch: Phù mạch, phản ứng dị ứng.
    • Tâm thần: Hành vi không phù hợp.
    • Thần kinh: Co giật, chứng loạn khứu giác, giảm năng vận động, chứng khó viết.
    • Mắt: Mất thị lực, viêm giác mạc, nhìn chập chờn, thay đổi nhận thức chiều sâu thị giác, giãn đồng tử, lác mắt, lóa mắt.
    • Tim: Kéo dài khoảng QT, nhịp xoang nhanh, nhịp xoang chậm.
    • Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Phổi phù nề, nghẹn cổ họng.
    • Tiêu hóa: Cổ trướng, viêm tụy, sưng lưỡi, khó nuốt.
    • Da và mô dưới da: Hội chứng Stevens Johnson, mồ hôi lạnh.
    • Cơ xương và mô liên kết: Tiêu cơ vân.
    • Thận và tiết niệu: Suy thận, thiểu niệu, bí tiểu.
    • Sinh sản và vú: Vô kinh, tiết dịch ở vú, vú to bất thường, vú to ở nam.
    • Các nghiên cứu liên quan: Giảm lượng bạch cầu.

Cảnh báo khi sử dụng

  • Không có dữ liệu đầy đủ về việc sử dụng pregabalin ở phụ nữ mang thai. Các nghiên cứu trên động vật đã cho thấy độc tính trên khả năng sinh sản. Chưa biết nguy cơ tiềm ẩn đối với người.
  • Không nên dùng pregabalin trong thời kỳ mang thai nếu không thực sự cần thiết (nếu lợi ích của người mẹ hơn hẳn nguy cơ tiềm ẩn cho bào thai).
  • Pregabalin tiết vào sữa mẹ. Chưa biết ảnh hưởng của pregabalin trên trẻ sơ sinh/trẻ nhỏ. Quyết định ngưng cho con bú hay ngưng dùng pregabalin nên tính đến lợi ích của việc bú sữa mẹ đối với trẻ và lợi ích của việc điều trị đối với người mẹ.

Nhà sản xuất

  • Tên: Stada.
  • Xuất xứ: Việt Nam.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Câu hỏi thường gặp

Giá của Lirystad 150 Stada cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ