Lanam SC 200mg/28,5mg - Điều trị nhiễm khuẩn của Imexpharm

125,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2023-09-30 22:44:08

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32519-19
Xuất xứ:
Việt Nam
Hoạt chất chính:
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat powder) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 28,5mg
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Quy cách đóng gói:
Hộp 12 gói x 0,8g
Hạn dùng:
24 tháng

Video

Thuốc Lanam SC 200mg/28,5mg chứa hoạt chất Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat powder) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 28,5mg có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả. Lanam SC 200mg/28,5mg bào chế dạng bột pha uống. Sản phẩm hiện được cấp phép lưu hành trên thị trường theo số đăng ký VD-32519-19.

Thành phần

Mỗi 0,8g Lanam SC 200mg/28,5mg có chứa:

  • Hoạt chất: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat powder) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid 1:1) 28,5mg.
  • Tá dược: vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Bột pha uống.

Chỉ định

Thuốc Lanam SC 200mg/28,5mg được chỉ định để điều trị:

  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
  • Viêm tai giữa cấp tính.
  • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
  • Viêm bàng quang.
  • Viêm thận - bể thận.
  • Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp đặc biệt là viêm tủy xương.

Liều dùng và cách dùng của thuốc Lanam SC 200mg/28,5mg

  • Liều dùng:

    • Liều lượng thường được thể hiện theo hàm lượng amoxicillin/ acid clavulanic trừ khi được nêu rõ theo liều của từng thành phần riêng lẻ.
    • Việc lựa chọn liều của Lanam SC 200mg/28,5mg phụ thuộc vào các yếu tố sau:
      • Loại vi khuẩn gây bệnh và khả năng nhạy cảm với chất kháng khuẩn.
      • Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn.
      • Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.
      • Việc sử dụng sản phẩm thay thế cho Lanam SC 200mg/ 28,5mg (như khi cần amoxicillin liều cao hơn và/ hoặc tỉ lệ khác của amoxicillin với acid clavulanic) nên được xem xét khi cần thiết.
      • Đối với trẻ em nặng < 40kg, khi sử dụng theo khuyến cáo, công thức của Lanam SC 200mg/28,5mg cung cấp liều tối đa hàng ngày là 1000 - 2800mg amoxicillin/143 - 400mg acid clavulanic. Nếu cần tăng liều amoxicillin trong ngày nên lựa chọn sản phẩm có tỉ lệ phối hợp amoxicillin/ acid clavulanic khác để tránh sử dụng acid clavulanic liều cao trong ngày không cần thiết.
      • Thời gian điều trị nên được xem xét tùy theo sự đáp ứng của bệnh nhân. Một số nhiễm khuẩn (như viêm tủy xương) đòi hỏi thời gian điều trị dài hơn. Không nên kéo dài thời gian điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại tình trạng của bệnh nhân.
      • Người lớn và trẻ em từ 40kg nên sử dụng sản phẩm khác có hàm lượng amoxicillin/acid clavulanic phù hợp hơn cho người lớn.
    • Trẻ em nặng < 40kg:
      • Liều khuyến cáo:
      • 25mg/3,6 mg/kg/ngày đến 45mg/6,4 mg/kg/ngày chia thành hai lần uống.
      • Có thể xem xét tăng liều lên đến 70mg/ 10 mg/kg/ngày chia thành hai lần uống đối với một số nhiễm khuẩn (như viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới).
      • Chưa có dữ liệu lâm sàng về việc sử dụng amoxicillin/ acid clavulanic tỉ lệ 7/1 với liều trên 45mg/ 6,4 mg/kg/ngày ở trẻ em dưới 2 tuổi.
      • Chưa có dữ liệu lâm sàng về việc sử dụng phối hợp amoxicillin/ acid clavulanic tỉ lệ 7/1 cho trẻ em dưới 2 tháng tuổi. Do đó, việc đề nghị liều cho các đối tượng này vẫn chưa được thực hiện.
    • Người cao tuổi:
      • Không cần thiết phải điều chỉnh liều.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin (CrCL) lớn hơn 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều.
      • Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút: Không khuyến cáo sử dụng phối hợp amoxicillin/ acid clavulanic với tỉ lệ 7/1, vì vậy, chưa có dữ liệu về việc điều chỉnh liều.
    • Bệnh nhân suy gan: Thận trọng về liều lượng khi sử dụng và định kỳ kiểm tra chức năng gan trong quá trình sử dụng thuốc.
  • Cách dùng:

    • Thuốc bột pha hỗn dịch uống Lanam SC 200 mg/ 28,5mg được dùng bằng đường uống: Cho bột thuốc vào ly, cho thêm một lí nước (khoảng 5ml), khuấy đều cho đến khi bột thuốc phân tán hoàn toàn và dùng ngay.
    • Thời điểm dùng thuốc: Nên uống vào đầu bữa ăn để giảm thiểu khả năng không dung nạp ở đường tiêu hóa.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân dị ứng với amoxicillin, acid clavulanic, các kháng sinh khác thuộc nhóm penicilin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc (xin xem mục Thành phần công thức thuốc).
  • Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm tức thời nghiêm trọng (như sốc phản vệ) với thuốc khác thuộc nhóm beta-lactam (như cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).
  • Bệnh nhân có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan do amoxicillin và acid clavulanic.

Cảnh báo và thận trọng

  • Bệnh nhân trước đây đã bị quá mẫn với penicillin, cephalosporin, hoặc thuốc khác.
  • Trẻ em bị suy gan: thận trọng về liều dùng và theo dõi chức năng gan.
  • Đánh giá định kỳ tình trạng thận, gan và sự tạo máu khi điều trị kéo dài.
  • Tác dụng không mong muốn (như phản ứng dị ứng, chóng mặt, co giật) có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Phụ nữ cho con bú.
  • Trẻ < 2 tháng tuổi: không khuyến cáo dùng.

Tương tác của Lanam SC 200mg/28,5mg với các thuốc khác

  • Probenecid (giảm bài tiết amoxicillin ở ống thận dẫn đến nồng độ amoxicillin huyết thanh tăng và kéo dài).
  • Allopurinol (tăng tỷ lệ nổi ban ở da, đặc biệt ở bệnh nhân tăng acid uric huyết).
  • Methotrexate (giảm độ thanh thải methotrexate ở thận và dẫn đến tăng độc tính của methotrexate).
  • Thuốc tránh thai dạng uống (giảm hiệu quả của thuốc tránh thai và tăng tỷ lệ xuất huyết đột ngột hoặc có thai (hiếm gặp)).
  • Warfarin (tăng INR).
  • Disulfiram.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng không mong muốn (như phản ứng dị ứng, chóng mặt, co giật) có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Khuyến cáo khi sử dụng cho trẻ em

  • Không sử dụng thuốc cho trẻ dưới 2 tháng tuổi.

Tác dụng phụ của thuốc Lanam SC 200mg/28,5mg

  • Phản ứng không mong muốn của thuốc thông thường nhất là tiêu chảy, buồn nôn và nôn.

  • Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10):

    • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: nhiễm nấm Candida trên niêm mạc da.
    • Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn (thường xảy ra khi dùng thuốc với liều cao, có thể uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu các ảnh hưởng trên đường tiêu hóa), nôn.
  • Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100):

    • Hệ thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
    • Hệ tiêu hóa: Khó tiêu.
    • Gan - mật: Tăng AST và/ hoặc ALT (tăng trung bình AST và/ hoặc ALT đã được ghi nhận ở những bệnh nhân được điều trị với các kháng sinh nhóm beta-lactam, tuy nhiên, ý nghĩa của những phát hiện này vẫn chưa được biết đến).
    • Da và tổ chức dưới da: Ban da, ngứa, mày đay.
  • Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1.000):

    • Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính) và giảm tiểu cầu.
    • Da và tổ chức dưới da: Hồng ban đa dạng.
  • Tần suất chưa xác định:

    • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Bội nhiễm các vi sinh vật không nhạy cảm
    • Máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt có hồi phục, thiếu máu tán huyết, kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin.
    • Hệ miễn dịch: Phù mạch thần kinh, sốc phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn.
    • Hệ thần kinh: Chứng tăng động có hồi phục, co giật, viêm màng não vô khuẩn.
    • Hệ tiêu hóa: Viêm đại tràng do kháng sinh (bao gồm viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết); lưỡi mọc lông đen, đổi màu răng (đổi màu men răng đã được báo cáo ở trẻ, tuy nhiên rất hiếm khi xảy ra. Vệ sinh răng miệng tốt có thể phòng tránh vì triệu chứng này có thể bị loại bỏ bằng cách đánh răng).
    • Gan mật: Viêm gan và vàng da ứ mật (các tác dụng phụ này đã được ghi nhận ở những bệnh nhân điều trị với các kháng sinh nhóm cephalosporin và các thuốc khác nhóm penicillin).
    • Da và tổ chức dưới da: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì da nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vảy, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), hội chứng phát ban do thuốc với chứng tăng bạch cầu ưa acid và những triệu chứng toàn thân (DRESS).
    • Thận và tiết niệu: Viêm thận kẽ, tiểu tinh thể.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc Lanam SC 200mg/28,5mg nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ dưới 30 độ C.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 12 gói x 0,8g.

Nhà sản xuất

Tên: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.

Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá thuốc Lanam SC 200MG/28,5mg hộp 12 gói bạn có thể liên hệ qua website: thankinhtap.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn


Câu hỏi thường gặp

Giá của Lanam SC 200mg/28,5mg - Điều trị nhiễm khuẩn của Imexpharm cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ