Ibudolor 200 - Thuốc điều trị đau đầu

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-30 15:27:10

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23351-15
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Ibudolor 200 là thuốc điều trị tình trạng đau đầu, đau răng, viêm khớp hiệu quả ở cả người lớn và trẻ em, không quá mẫn với các thành phần của thuốc. Thuốc có thành phần chính là Ibuprofen, được bào chế dưới dạng viên nén bao phim và được đóng gói theo quy cách, hộp 10 vỉ x 10 viên bởi các chuyên gia Stellapharm, Việt Nam. Stellapharm. Ibudolor 200 được Bộ y tế cấp phép lưu hành trên thị trường với số đăng ký là VD-23351-15. 

Thành phần

  • Ibuprofen hàm lượng 200mg.

Công dụng

Thuốc Dudencer  được chỉ định để điều trị:

  • Thuốc Ibudolor 200 điều trị cho người bệnh gặp tình trạng đau đầu, đau răng, làm các thủ thuật nha khoa.
  • Hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp, thấp khớp mạn tính.
  • Điều trị triệu chứng Đau Bụng Kinh ở nữ giới.
  • Hạ sốt ở trẻ em.

Hướng dẫn sử dụng

Liều dùng và cách dùng:

  • Liều dùng:
    • Người lớn: 
      • Liều uống thông thường để giảm đau: 1,2 - 1,8g/ngày, chia làm nhiều liều nhỏ tuy liều duy trì 0,6 - 1,2g/ngày đã có hiệu quả.
      • Nếu cần, liều có thể tăng lên, liều tối đa khuyến cáo là 2,4g/ngày hoặc 3,2g/ngày.
      • Người bệnh bị viêm khớp dạng thấp thường phải dùng Ibuprofen liều cao hơn so với người bị thoái hóa xương - khớp.
      • Liều khuyến cáo giảm sốt là 200 - 400mg, cách nhau 4 - 6 giờ/lần, cho tới tối đa là 1,2g/ngày.
    • Trẻ em:
      • Liều uống thông thường để giảm đau hoặc sốt là 20 - 30mg/kg thể trọng/ngày, chia làm nhiều liều nhỏ. Tối đa có thể cho 40 mg/kg/ngày để điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên nếu cần.
      • Ibuprofen thường không khuyến cáo dùng cho trẻ cân nặng dưới 7 kg và một số nhà sản xuất gợi ý liều tối đa hàng ngày là 500 mg đối với trẻ cân nặng dưới 30 kg.
      • Một cách khác, liều gợi ý cho trẻ em là: Ðối với sốt, 5 - 10mg/kg (phụ thuộc vào mức độ sốt) và đối với đau, 10mg/kg; liều có thể cho cách nhau 6 - 8 giờ/lần, liều tối đa hàng ngày 40 mg/kg
  • Cách dùng: 
    • Thuốc dùng đường uống

Chống chỉ định

  • Không sử dụng đối với bệnh nhân bị mẫn cảm với Ibuprofen.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
  • Quá mẫn với Aspirin hay với các thuốc chống viêm không Steroid khác (hen, viêm mũi, nổi mày đay sau khi dùng Aspirin).
  • Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận (lưu lượng lọc cầu thận dưới 30 ml/phút).
  • Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông Coumarin.
  • Người bệnh bị suy tim sung huyết, bị giảm khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận).
  • Người bệnh bị bệnh tạo keo (có nguy cơ bị viêm màng não vô khuẩn. Cần chú ý là tất cả các người bệnh bị viêm màng não vô khuẩn đều đã có tiền sử mắc một bệnh tự miễn).
  • Phụ nữ đang trong 3 tháng cuối của thai kỳ.

Tác dụng phụ

  • Buồn nôn, nôn, đau dạ dày, ăn không tiêu, xuất huyết tiềm ẩn hay không, rối loạn nhu động.
  • Nổi mẩn, phát ban, ngứa sẩn, phù.
  • Có khả năng xuất hiện cơn hen, đặc biệt trên bệnh nhân dị ứng với Aspirin và các thuốc kháng viêm không Steroid khác.
  • Hiếm gặp: nhức đầu, chóng mặt, rối loạn thị  giác.
  • Cá biệt có tác dụng phụ trên gan, thận và huyết học.

Cảnh báo khi sử dụng.

  • Thận trọng dùng thuốc cho bệnh nhân loét dạ dày tá tràng.
  • Cân nhắc điều trị cho bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông máu do làm tăng nguy cơ chảy máu.
  • Cần có kế hoạch theo dõi dùng thuốc ở bệnh nhân cao tuổi, người tăng huyết áp.
  • Không sử dụng thuốc đã bị hết hạn, thay đổi màu sắc, cảm quan.

Tương tác thuốc

  • Tác dụng không mong muốn thường gặp ở các bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông máu như Wafarin, Aspirin, Clopidogrel,…là làm tăng tác dụng chống đông, tăng nguy cơ chảy máu ở người bệnh.                                                                                                                           

Cách bảo quản

  • Bảo quản Ibudolor 200 ở vị trí khô ráo, thoáng mát.

Nhà sản xuất

  • Tên: Stellapharm
  • Xuất xứ: Việt Nam

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Ibudolor 200  (Hộp 10 vỉ x 10 viênbạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: https://dichvucong.dav.gov.vn/


Câu hỏi thường gặp

Giá của Ibudolor 200 - Thuốc điều trị đau đầu cung cấp bởi ThankinhTAP được cập nhật liên tục trên website. Giá chỉ chỉnh xác ở thời điểm đăng tải thông tin. Để biết chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên bán hàng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ