Hasanclar 500mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hô hấp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg).

Giá thành có thể biến động lên xuống tùy thời điểm.


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-26 22:53:25

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18528-13
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 4 vỉ (nhôm-nhôm) x 7 viên
Hạn dùng:
36 tháng

Video

Hasanclar 500mg là thuốc gì?

Hasanclar 500mg là thuốc được những chuyên gia của Công ty TNHH Ha san-Dermapharm ngày đêm nghiên cứu và bào chế lên từ thành phần Clarithromycin - một thành phần chuyên dùng trong điều trị cho người bị nhiễm khuẩn. Thuốc Hasanclar 500mg điều trị rất hiệu qủa cho các trường hợp mắc các bệnh như Viêm phế quản, Viêm xoang cấp, viêm họng.

Thành phần

  • Clarithromycin 500mg.

Công dụng của thuốc Hasanclar 500mg

  • Thuốc Hasanclar 500 mg được chỉ định thay thế cho penicillin ở người bị dị ứng với penicillin trong các trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa (do các chủng vi khuẩn nhạy cảm) như:

    • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Viêm phế quản mãn có đợt cấp, viêm phổi cộng đồng.

    • Nhiễm trùng đường hô hấp trên: Viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.

    • Nhiễm trùng da và mô mềm.

  • Nhiễm khuẩn cơ hội trên bệnh nhân nhiễm HIV do nhiễm Mycobacterium avium hay M. aviumcomplex (MAC).

  • Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, bệnh bạch hầu và giai đoạn đầu của ho gà.

  • Dùng phối hợp với thuốc ức chế bơm proton (như omeprazol) hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 hoặc đôi khi một thuốc kháng khuẩn khác để điều trị nhiễm Helicobacter pylori trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng đang tiến triển.

Hướng dẫn sử dụng

  • Nhiễm trùng đường hô hấp, da và mô mềm

    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

      • Liều thường dùng: 250 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày. Nhiễm trùng nặng: 500 mg x 2 lần/ngày và có thể kéo dài đến 14 ngày.

      • Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút)

      • Giảm một nửa tổng liều hàng ngày.

    • Trẻ em dưới 12 tuổi

      • Liều hàng ngày: 7,5 mg/kg x 2 lần/ngày, trong khoảng từ 7 - 10 ngày.

      • Liều tối đa: 500 mg x 2 lần/ngày.

      • Viêm phổi cộng đồng: 15 mg/kg, 12 giờ/lần.

  • Điều trị H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng, ngăn ngừa nguy cơ tái phát

    • Trị liệu bộ ba: Clarithromycin/Lansoprazol/Amoxieillin Liều cho người lớn: 500 mg Clarithromycin/30 mg Lansoprazol/1 g Amoxicillin x 2 lần/ngày trong 10 - 14 ngày.

    • Trị liệu bộ ba: Clarithromycin/Omeprazol/Amoxicillin

      • Liều cho người lớn: 500 mg Clarithromycin/20 mg Omeprazol/1 g Amoxicillin x 2 lần/ngày trong 10 ngày.

      • Đối với bệnh nhân có triệu chứng loét, dùng thêm 20 mg Omeprazol 1 lần/ngày trong 18 ngày nữa để làm lành vết loét và giảm triệu chứng.

    • Trị liệu kép: Clarithromycin/Omeprazol Liều cho người lớn: 500 mg Clarithromycin x 3 lần/ngày và 40 mg Omeprazol x 1 lần/ngày trong 14 ngày. Dùng thêm 20 mg Omeprazol 1 lần/ngày trong 14 ngày tiếp theo.

    • Trị liệu kép: Clarithromycin/Ranitidin bismuth citrat: Liều cho người lớn: 500 mg Clarithromycin x 2 hoặc 3 lần/ngày, và 400 mg Ranitidin bismuth citrat x 2 lần/ngày trong 14 ngày. Dùng thêm 400 mg Ranitidin bismuth citrat x 2 lần/ngày trong 14 ngày. Không nên sử dụng liệu pháp điều trị phối hợp này cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 25 ml/phút.

  • Nhiễm trùng trực khuẩn (nhiễm Mycobacterlum):

    • Người lớn: 500 mg x 2 lần/ngày.

    • Trẻ em: 7,5 mg/kg x 2 lần/ngày, đến tối đa 500 mg.

Chống chỉ định

Thuốc Hasanclar 500mg không được sử dụng trong các trường hợp:

  • Người mẫn cảm với các macrolid.

  • Chống chỉ định tuyệt đối dùng chung với cisaprid, pimozid, terfenadin và astemizol vì có thể gây kéo dài khoảng QT và những rối loạn nhịp, kể cả nhịp nhanh thất, rung thất và xoắn đỉnh.

Tác dụng phụ của thuốc Hasanclar 500mg

  • Thường gặp, ADR >1/100

    • Tiêu chảy, nôn mửa, rối loạn tiêu hoá, đau bụng và nhức đầu. Ở bệnh nhi, thường gặp tiêu chảy, nôn mửa, đau bụng, phát ban, nhức đầu...

  • Không xác định tần suất

    • Phản ứng dị ứng: Mày đay, phát ban, ngứa, phản vệ và hội chứng Steven – Johnson.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả, có thể từ nhẹ đến đe dọa tính mạng.

    • Miệng: Viêm miệng, viêm lưỡi, rối loạn vị giác, lưỡi nhạt màu có hồi phục (trong các thử nghiệm lâm sàng khi kết hợp với omeprazol).

    • Thính giác: Mất khả năng nghe (nếu dùng liều cao), thần kinh giác quan có thể hồi phục, chủ yếu ở phụ nữ lớn tuổi.

    • Tác dụng phụ thoáng qua trên hệ thần kinh trung ương: Lo lắng, chóng mặt, ảo giác, loạn tâm thần, ác mộng và lú lẫn. Tuy nhiên chưa xác định có phải do thuốc hay không.

    • Gan: Chức năng gan bất thường, tăng enzym gan, viêm gan ứ mật có hoặc không có kèm theo vàng da. Phản ứng rối loạn chức năng gan có thể trầm trọng và có thể hoại tử gây tử vong.

    • Sự thay đổi các chỉ số xét nghiệm: Làm tăng SGPT (ALT), SGOT (AST), GGT, alkaline phosphatase, LDH, bilirubin toàn phần. Làm giảm bạch cầu, tăng thời gian prothrombin. Tăng BUN, creatinin huyết thanh...

Cảnh báo khi sử dụng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc thận do Clarithromycin bài tiết chủ yếu qua gan và thận.

  • Điều trị Clarithromycin dài hạn và lặp lại có thể gây bội nhiễm nấm hoặc vi khuẩn nhạy cảm. Nếu xảy ra bội nhiễm nên ngưng Clarithromycin và tiến hành trị liệu thích hợp.

  • Ở một số bệnh nhân, H. pylori có thể trở nên đề kháng với Clarithromycin.

Tương tác

  • Giống như các kháng sinh nhóm macrolid khác, Clarithromycin có khả năng ức chế cytochrom P450. Do đó có thể làm tăng nồng độ trong huyết thanh của các thuốc như phenytoin, carbamazepin, theophyllin, digoxin, wartarin, triazolam, lovastatin, cyelosporin, disopyramid. Vì vậy, cần theo dõi nồng độ trong huyết tương của các chất này và điều chỉnh liều cho thích hợp.

  • Dùng chung với cisaprid và terfenadin làm kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, rung thất. Clarithromycin làm giảm hấp thu zidovudin trên người lớn bị nhiễm HIV. Có thể tránh tình trạng này bằng cách uống Clarithromycin và zidovudin cách xa 1 - 2 giờ. Không ghi nhận phản ứng này ở trẻ em.

  • Không cần điều chỉnh liều khi sử dụng đồng thời với omeprazol, maalox hay ranitidin mặc dù nồng độ Clarithromycin có thể tăng trong huyết tương.

Cách bảo quản

  • Bảo quản thuốc Hasanclar 500mg ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất

  • Tên: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm.

  • Xuất xứ: Việt Nam.

Để biết giá sỉ, lẻ thuốc Hasanclar 500mg Hộp 4 vỉ (nhôm-nhôm) x 7 viên bạn có thể liên hệ qua website: ThanKinhTAP.com hoặc liên hệ qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 09017963288.

Nguồn: dichvucong.dav.gov.vn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trên website thankinhtap.com chỉ mang tính chất tham khảo, được tổng hợp từ các nguồn thông tin uy tín. Vì vậy. nội dung trên trang không được xem là tư vấn y khoa và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị từ nhân viên y tế. Ngoài ra, tùy vào cơ địa mỗi người mà Dược phẩm sẽ xảy ra tương tác khác nhau, nên không thể đảm bảo nội dung trong bài viết có đầy đủ tương tác có thể xảy ra. Hãy trao đổi lại với bác sĩ điều trị về tất cả các sản phẩm mà bạn đang và có ý định sử dụng để tránh xảy ra tương tác không mong muốn. Thần Kinh TAP sẽ không chịu trách nhiệm với bất cứ thiệt hại hay mất mát gì phát sinh khi bạn tự ý sử dụng Dược phẩm mà không có chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ